TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
  • VỀ CHÚNG TÔI
  • CÁC KHÓA HỌC
    • SƠ CẤP 1 & 2
    • TRUNG CẤP 1 & 2
    • ÔN THI TOPIK II
    • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • LỊCH HỌC & ĐĂNG KÝ
  • BÀI GIẢNG ONLINE
    • SƠ CẤP 1
    • SƠ CẤP 2
    • TRUNG CẤP 1
    • TRUNG CẤP 2
    • TOPIK II
  • NGỮ PHÁP TOPIK II
    • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN >
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN 아/어 보이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 텐데
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 테니까
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ걸요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ지도 모르다
    • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN >
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN 기는 하지만, -기는 -지만
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는데도
    • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT >
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 서술체
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 반말체
    • CẤU TRÚC LÝ DO >
      • CẤU TRÚC LÝ DO 거든요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 잖아요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 느라고
      • CẤU TRÚC LÝ DO 는 바람에
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄴ/는 탓에
      • CẤU TRÚC LÝ DO 고 해서
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄹ까 봐
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고 하던데
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다면서요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다니요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)ㄹ까 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 고자
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)려던 참이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂ M, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 아/어야지요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN (으)ㄹ 만하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 지 그래요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 더라고요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던데요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 단어 피동 (-이/히/리/기-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 아/어지다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 게 되다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 게 하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 아/어야
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 거든
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄹ 뿐만 아니라
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄴ/는 데다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 조차
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 만 해도
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 는 길에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 다가
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄹ 정도로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ 만 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 아무+(이)나/ 아무+도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)라도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 든지 -든지
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (으)ㄴ/는 대신에
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 만에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어 가지고
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 고서
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 고 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 았/었더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다가는
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ (으)ㄴ/는 셈이다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 놓다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 두다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ 채로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ/는 대로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH (으)ㄴ/는 편이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 답다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 수밖에 없다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 뿐이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (이)야말로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 게
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 도록
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 았/었다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN았/었던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 아/어 버리다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 고 말다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH (으)나 마나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH 아/어 봤자
    • DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (느)ㄴ다면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH았/었더라면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ 뻔하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC (으)ㄹ걸 그랬다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC 았/었어야 했는데
    • DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 곤 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 기는요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ (으)ㄴ/는 척하다
  • TÀI LIỆU TIẾNG HÀN
  • THI THPT TIẾNG HÀN

CHIA SẺ TÀI LIỆU VÀ KINH NGHIỆM
LUYỆN THI TOPIK II

ĐỀ THI NÓI TOPIK – TOPIK 말하기

8/1/2021

0 Comments

 
ĐỀ  THI NÓI TOPIK – TOPIK 말하기Sắp tới đây thì kì thi năng lực tiếng Hàn (Test of Proficiency in Korean) TOPIK sẽ bao gồm cả đề thi Nói TOPIK – TOPIK 말하기  .  Kỳ thi nói TOPIK  giúp các bạn có đam mê học tiếng Hàn rèn luyện đủ cả 4 kĩ năng. Đồng nghĩa với việc bằng TOPIK mà bạn đạt được sẽ phần nào đánh giá được năng lực của bạn một cách chính xác hơn. Giảm bớt nhiều tình trạng khá phổ biến hiện nay đó là đạt bằng TOPIK cao nhưng lại không nói được.

1. Câu  1: Dạng Bài Trả Lời Câu Hỏi
  • Đây là câu hỏi dành cho người mới bắt đầu. Bạn sẽ nghe những câu hỏi đơn giản và trả lời chúng một cách thích hợp trong những tình huống hàng ngày.
  • Đó là  những câu hỏi cơ bản về bản thân, những người hoặc những thứ gần gũi với bạn, những thói quen hoặc kế hoạch đơn giản, v.v.
  • Bạn sẽ được hỏi một câu hỏi ngắn và bạn sẽ có 20 giây để chuẩn bị câu trả lời của mình. Chỉ cần trả lời trong 30 giây sau âm thanh “bíp”.Số điểm là 9 điểm.
Đề Thi Minh Họa Câu Hỏi Số 1 Bài Thi 말하기Đề bài: 질문을 듣고 대답하십시오. 20초 동안 준비하십시오. ‘삐’ 소리가 끝나면 30초 동안 말하십시오.
Câu hỏi: 취미가 뭐예요? 그 취미에 대해 이야기하세요. (Sở thích của bạn là gì?Nói về sở thích đó.)
Đáp Án Tham Khảo:제 취미는 영화 보기예요. 저는 시간 있을 때 영화관에 가요. 집에서도 영화를 자주 봐요. 저는 재미있는 영화를 좋아해요. 슬픈 영화도 잘 봐요. 저는 이번 주말에 친구와 함께 영화관에 갈 거예요.
(Sở thích của tôi là xem phim. Tôi đi xem phim khi có thời gian. Chủ yếu là tôi xem phim ở nhà. Tôi thích những bộ phim hài hước. Và cũng thích xem những bộ phim buồn. Tôi sẽ đi xem phim với bạn bè của tôi vào cuối tuần này.)
Hướng Dẫn Cách Ôn Tập Câu Số 1
  • Bạn nên học trước những từ và cách diễn đạt cơ bản cần thiết. Ví dụ như nói về bản thân, gia đình, bạn thân, mọi người, đồ vật, kế hoạch , v.v.
  • Sẽ rất hữu ích nếu bạn luyện nói một số câu về một chủ đề cơ bản.
  • Tận dụng tối đa thời gian trả lời, luyện phát âm chuẩn, ngữ điệu tự nhiên và nói với tốc độ vừa phải.
2. Câu 2: Dạng Bài Nhìn Tranh Và Đóng Vai Nhân Vật
  • Bạn được đưa cho một bức tranh về một tình huống mà bạn thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Đây là câu hỏi dành cho mức độ người mới bắt đầu. Trong đó bạn nhìn vào các bức tranh, nghe các câu hỏi đơn giản và thực hiện các vai trò một cách thích hợp.
  • Hình ảnh và câu hỏi được đưa ra cho nhiều tình huống. Chẳng hạn như nhà ở và môi trường, mua sắm, các phương tiện công cộng và phương tiện giao thông công cộng.
  • Bạn sẽ có 30 giây để nghe các câu hỏi được trình bày bằng hình ảnh. Và chuẩn bị câu trả lời của mình.Chỉ cần trả lời trong 40 giây sau âm thanh “bíp”.Số điểm là 9 điểm.
Đề Thi Minh Họa Câu Hỏi Số 2 Bài Thi 말하기Đề bài: 그림을 보고 질문에 대답하십시오. 30초 동안 준비하십시오. ‘삐’ 소리가 끝나면 40초 동안 말하십시오.
Câu Hỏi Như Ảnh Sau Đây: 여자 : 택시를 타고 왔습니다. 택시 기사에게 내리고 싶은 곳을 이야기하세요.
​
Picture
남자 : 손님, 여기가 한국대학교 정문인데요. 여기서 내려 드릴까요?
Trong đề thi minh họa này, bạn sẽ đóng vai cô gái ngồi trên xe taxi và nói chuyện với chú lái xe. Theo đề bài thì bạn phải nghe câu hỏi về điểm xuống và chỉ đường cho lái xe.
(Người đàn ông: Khách ơi, đây là cổng chính của Đại học Hàn Quốc. Tôi có thể thả bạn xuống ở đây không?)
Đáp Án Tham Khảo:아니요, 기사님. 학교 안에 있는 기숙사까지 가 주세요. 정문으로 들어가면 사거리가 나오는데, 거기에서 왼쪽으로 가시면 돼요. 가다 보면 도서관이 나와요. 도서관을 지나서 조금 가면 오른쪽에 작은 길이 있어요. 그 길로 조금 가면 왼쪽에 기숙사가 있어요. 그 앞에서 내려 주세요.
(Không, thưa anh.Vui lòng vào ký túc xá bên trong trường.Khi anh vào cổng chính, anh sẽ đến một ngã tư, và từ đó, rẽ trái. Anh sẽ tìm thấy thư viện khi anh đi qua. Đi ngang qua thư viện và có một con đường nhỏ bên phải. Xa hơn một chút xuống con đường đó, có một ký túc xá ở bên trái.Xin vui lòng cho tôi xuống ở đó.)
Hướng Dẫn Cách Ôn Tập Câu Số 2Học trước những từ vựng cơ bản khi giao tiếp. Giới thiệu các nội dung mới hoặc nói về tình huống thường gặp trong sinh hoạt hằng ngày.
Nên luyện nói nhiều câu về các chủ đề cơ bản.
Sử dụng tối đa thời gian trả lời, luyện tập phát âm và ngữ điệu chính xác, tốc độ nói phù hợp.
3. Câu 3: Dạng Bài Nhìn Tranh Và Nói Chuyện
  • Đây là câu hỏi ở mức độ trung cấp nhằm đánh giá xem bạn có thể mô tả hành động hoặc tình huống của các nhân vật trong tranh. Đề bài có một loạt các bức tranh về các chủ đề xã hội quen thuộc và mô tả các sự kiện theo thứ tự của các bức tranh được trình bày hay không.
  • Các hình ảnh liên quan đến các tình huống khác nhau có thể trải qua trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ như trường học, cuộc sống nơi làm việc và đời sống văn hóa được trình bày.Đây là một dạng bài toán kể một câu chuyện bằng cách miêu tả các tình huống và sự kiện trong một bức tranh và xây dựng một câu chuyện.
  • Bạn có thể nhìn vào bức tranh và chuẩn bị câu trả lời của mình trong 40 giây, và bạn phải ghi lại câu trả lời của mình trong 60 giây sau khi phát ra âm thanh “bíp”.Số điểm là 12 điểm.
Đề Thi Minh Họa Câu Hỏi Số 3 Bài Thi 말하기Đề bài: 그림을 보고 순서대로 이야기하십시오. 40초 동안 준비하십시오. ‘삐’ 소리가 끝나면 60초 동안 말하십시오.
(Nhìn vào các bức tranh và nói chúng theo thứ tự.Chuẩn bị trong 40 giây.Sau tiếng ‘bíp’, hãy nói trong 60 giây.)
Câu hỏi như ảnh sau: (Minsu tham gia một cuộc thi nhảy.Kể cho Minsu nghe chuyện gì đã xảy ra.)

​
Picture
Đáp Án Tham Khảo:춤 경연 대회가 얼마 남지 않았어요. 민수 씨와 친구들은 땀을 흘리며 열심히 대회를 준비했어요. 드디어 대회 날이 되었어요. 무대에 올라가기 전에 민수 씨와 친구들은 다른 팀의 공연을 보면서 무척 긴장을 했어요. 하지만 무대에 올라가고 나서 민수 씨 팀은 하나도 떨지 않고 정말 멋있게 춤을 췄어요. 사람들도 소리를 지르며 즐거워했어요. 경연이 모두 끝난 후에 시상식을 했는데 민수 씨 팀이 1등을 했어요. 친구들은 정말 기뻐했고 민수 씨도 너무 좋아서 눈물이 났어요.
(Cuộc thi khiêu vũ sắp diễn ra.Minsu và những người bạn của anh ấy đã tập luyện chăm chỉ để chuẩn bị cho cuộc thi.Cuối cùng thì ngày thi đấu cũng đến.Trước khi lên sân khấu biểu diễn, Minsu và các bạn đã rất lo lắng khi xem phần trình diễn của các đội khác.Nhưng sau khi lên sân khấu, đội của Minsu không hề run sợ và nhảy rất đẹp.Mọi người đều la hét vui sướng.Sau khi cuộc thi kết thúc, có một lễ trao giải và đội của Minsu đã giành vị trí đầu tiên.Bạn bè của tôi thực sự thích nó, và Minsu thích nó đến mức tôi đã bật khóc.)
Ở câu số 3 này thì thí sinh sẽ quan sát 4 bức tranh được đánh số theo thứ tự và sâu chuỗi thành một câu chuyện hoàn chỉnh.
Hướng Dẫn Cách Ôn Tập Câu Số 3
  • Học các biểu hiện cần thiết để miêu tả, tường thuật. Cấu thành các chủ đề thường xuyên trải qua trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ như sinh hoạt trường học, công sở hay sinh hoạt văn hóa, giải trí…
  • Suy nghĩ về các tình huống đa dạng liên quan đến các chủ đề ở trình độ trung cấp. Ví dụ như là làm gì ở đâu, với ai, như nào, tại sao… và luyện tập tạo câu, hoàn thành cuộc nói chuyện.
  • Sử dụng tối đa thời gian trả lời, luyện tập phát âm và ngữ điệu chính xác. Tốc độ nói phù hợp và không gây ra vấn đề gì khi truyền đạt ý nghĩa.
 4. Câu 4 – Đề Thi Nói TOPIK: Dạng Bài Hoàn Thành Hội Thoại
  • Đây là một câu hỏi ở mức độ trung cấp nhằm đánh giá liệu bạn có thể trả lời một cách thích hợp những gì người kia đang nói trong ngữ cảnh của cuộc trò chuyện hay không.
  • Đây là một dạng vấn đề trong đó bạn lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một người đàn ông và một phụ nữ trong một tình huống xã hội. Và hoàn thành cuộc trò chuyện bằng cách phản hồi một cách thích hợp những gì người kia đang nói với tư cách là đàn ông hay phụ nữ.
  • Sau khi nghe câu hỏi và đoạn hội thoại, bạn có 40 giây để chuẩn bị câu trả lời, sau đó bạn có 60 giây để trả lời. Số điểm là 12 điểm.
Đề Thi Minh Họa Câu Hỏi Số 4 Bài Thi 말하기Đề bài: 대화를 듣고 이어서 말하십시오. 40초 동안 준비하십시오. ‘삐’ 소리가 끝나면 60초 동안 말하십시오.
(Nghe cuộc trò chuyện và tiếp tục nói.Chuẩn bị trong 40 giây.Sau tiếng ‘bíp’, hãy nói trong 60 giây.)
Câu Hỏi Như Ảnh Sau: ​
Picture
(Hai người đang nói về thiết bị tập thể dục sẽ được lắp đặt trên sân chơi của căn hộ.Lắng nghe những lời cuối cùng của người đàn ông và hoàn thành cuộc trò chuyện bằng lời của người phụ nữ.
Người đàn ông: Họ nói rằng họ sẽ lắp đặt thiết bị tập thể dục trong sân chơi của căn hộ của chúng ta, bạn có nghe thấy điều đó không?
Người phụ nữ: Vâng.Nhưng sẽ không nguy hiểm một chút nếu có thiết bị tập thể dục dành cho người lớn trong sân chơi của trẻ em? Trẻ nhỏ có thể bị thương nặng nếu lạm dụng.
Người đàn ông: Tôi nghĩ chúng ta nên cài đặt một thông báo cho điều đó.Vậy chúng ta nên làm gì?)
Đáp Án Tham Khảo:안내문을 설치해도 문제가 해결될 것 같지는 않아요. 아이들은 안내문을 잘 읽지 않고, 또 놀이터에는 글을 잘 모르는 어린 아이들도 많이 오잖아요. 놀이터는 아이들이 안전하고 즐겁게 뛰어놀 수 있는 곳이어야 된다고 생각해요. 그렇기 때문에 아이들에게 위험할 수 있는 운동 기구를 놀이터에 설치하는 건 안 좋은 것 같아요. 어른들을 위한 운동 기구는 놀이터가 아닌 다른 장소에 설치하면 좋겠어요.
(Lắp đặt hướng dẫn dường như không giải quyết được vấn đề. Trẻ em không đọc kỹ hướng dẫn, và có nhiều trẻ nhỏ không biết viết ở đây. Tôi nghĩ sân chơi nên là nơi trẻ em có thể chạy nhảy và vui chơi một cách an toàn và vui vẻ. Đó là lý do tại sao tôi không nghĩ rằng việc lắp đặt các thiết bị tập thể dục trên các sân chơi có thể gây nguy hiểm cho trẻ là một ý kiến hay. Thiết bị tập thể dục cho người lớn nên được lắp đặt ở nơi khác ngoài sân chơi.)
Hướng Dẫn Cách Ôn Tập Câu Số 4
  • Học trước những từ vựng và kĩ năng cần thiết để đối thoại đa dạng. Và trong các tình huống chính thức hoặc không chính thức. Về những việc đơn giản hay quan trọng như đề xuất ý kiến, đưa ra lời khuyên, từ chối người khác…
  • Luyện tập nói đúng với mạch chuyện sau khi nắm bắt nội dung cuộc hội thoại.
  • Sử dụng tối đa thời gian trả lời, luyện tập phát âm và ngữ điệu chính xác, tốc độ nói phù hợp
5. Câu 5 –  Đề Thi Nói TOPIK: Dạng Bài Phân Tích Tư Liệu (Biểu Đồ)
  • Đây là câu hỏi ở cấp độ nâng cao đánh giá khả năng thể hiện quan điểm của một người một cách phê bình. Bằng cách xem và giải thích dữ liệu về các chủ đề xã hội. Hoặc trừu tượng như kinh tế, khoa học, truyền thông đại chúng, văn hóa, nghệ thuật, chính trị và môi trường.
  • Bạn sẽ có 70 giây để xem tài liệu và chuẩn bị câu trả lời của mình, sau đó 80 giây để trả lời sau tiếng “bíp”.Điểm là 15 điểm.
Đề Thi Minh Họa Câu Hỏi Số 5 Bài Thi 말하기Đề bài: 자료를 설명하고 의견을 제시하십시오. 70초 동안 준비하십시오. ‘삐’ 소리가 끝나면 80초 동안 말하십시오.
(Mô tả tài liệu và đưa ra ý kiến của bạn.Chuẩn bị trong 70 giây.Sau tiếng ‘bíp’, hãy nói trong 80 giây.)
Câu Hỏi Như Ảnh Sau: ​
Picture
0 Comments



Leave a Reply.

    CHIA SẺ TÀI LIỆU





    ​Đây là góc chia sẻ các kiến thức liên quan đến TOPIK II đặc biệt không copy paste các bài cũ ở trên mạng​
    ​TỤC NGỮ TOPIK II
    170 ĐỘNG TỪ SAI KHIẾN 사동사
    ​100 ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG HÀN
    100 CÂU VIẾT TOPIK - CÂU 53 쓰기
    ​
    QUÁN DỤNG NGỮ CÂU 21
    180 TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC
    ​
    TĂNG THÊM ĐIỂM CÂU 53
    ​TIÊU CHÍ CHẤM CÂU 53
    ​
    GIẢI MẪU CÂU 53 ĐỀ THI TOPIK II
    ​100 BỊ ĐỘNG TỪ PHẢI BIẾT ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 6
    ​GIẢI CÂU 5-6-7-8 (TOPIK II) TRONG 30 GIÂY
    ​​TỪ VỰNG VỀ BỆNH TẬT - TOPIK II
    ​
    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN NÀO TỐT NHẤT HÀ NỘI 2020?
    ​
    ĐỀ THI NÓI TOPIK – TOPIK 말하기
    HƯỚNG DẪN THI NÓI TOPIK – TOPIK 말하기
    THANG ĐIỂM ĐỀ THI NÓI TOPIK – TOPIK 말하기
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 5
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ TRONG XÃ HỘI - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ TRONG XÃ HỘI - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ TRONG XÃ HỘI - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH DOANH NGHIỆP - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH DOANH NGHIỆP - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH BỆNH TẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH BỆNH TẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH BỆNH TẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH BỆNH TẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU - Phần 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỜI TRANG - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỜI TRANG - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỜI TRANG - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH NGHỆ THUẬT
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT - Phần 1
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT - Phần 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CƠ THỂ VÀ SINH LÝ PHẦN 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CƠ THỂ VÀ SINH LÝ PHẦN 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CƠ THỂ VÀ SINH LÝ PHẦN 1
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP PHẦN 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP PHẦN 3

    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP PHẦN 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP PHẦN 1
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 11
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 10
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 9
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 8
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 7
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 6
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 5
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 1
    HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 6?
    HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 5?
    HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 4?
    ​HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 3?
    HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 2?
    ​HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 1?
    ​KỲ THI TOPIK VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
    ​CÁCH HỌC TIẾNG HÀN HIỆU QUẢ

    Bài viết

    December 2022
    November 2022
    June 2022
    April 2022
    March 2022
    November 2021
    October 2021
    September 2021
    August 2021
    September 2020
    June 2020

    Nhóm

    All

    RSS Feed

Powered by Create your own unique website with customizable templates.
  • VỀ CHÚNG TÔI
  • CÁC KHÓA HỌC
    • SƠ CẤP 1 & 2
    • TRUNG CẤP 1 & 2
    • ÔN THI TOPIK II
    • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • LỊCH HỌC & ĐĂNG KÝ
  • BÀI GIẢNG ONLINE
    • SƠ CẤP 1
    • SƠ CẤP 2
    • TRUNG CẤP 1
    • TRUNG CẤP 2
    • TOPIK II
  • NGỮ PHÁP TOPIK II
    • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN >
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN 아/어 보이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 텐데
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 테니까
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ걸요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ지도 모르다
    • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN >
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN 기는 하지만, -기는 -지만
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는데도
    • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT >
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 서술체
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 반말체
    • CẤU TRÚC LÝ DO >
      • CẤU TRÚC LÝ DO 거든요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 잖아요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 느라고
      • CẤU TRÚC LÝ DO 는 바람에
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄴ/는 탓에
      • CẤU TRÚC LÝ DO 고 해서
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄹ까 봐
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고 하던데
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다면서요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다니요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)ㄹ까 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 고자
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)려던 참이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂ M, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 아/어야지요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN (으)ㄹ 만하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 지 그래요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 더라고요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던데요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 단어 피동 (-이/히/리/기-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 아/어지다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 게 되다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 게 하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 아/어야
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 거든
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄹ 뿐만 아니라
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄴ/는 데다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 조차
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 만 해도
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 는 길에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 다가
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄹ 정도로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ 만 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 아무+(이)나/ 아무+도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)라도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 든지 -든지
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (으)ㄴ/는 대신에
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 만에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어 가지고
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 고서
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 고 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 았/었더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다가는
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ (으)ㄴ/는 셈이다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 놓다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 두다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ 채로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ/는 대로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH (으)ㄴ/는 편이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 답다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 수밖에 없다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 뿐이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (이)야말로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 게
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 도록
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 았/었다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN았/었던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 아/어 버리다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 고 말다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH (으)나 마나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH 아/어 봤자
    • DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (느)ㄴ다면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH았/었더라면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ 뻔하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC (으)ㄹ걸 그랬다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC 았/었어야 했는데
    • DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 곤 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 기는요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ (으)ㄴ/는 척하다
  • TÀI LIỆU TIẾNG HÀN
  • THI THPT TIẾNG HÀN