TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
  • VỀ CHÚNG TÔI
  • CÁC KHÓA HỌC
    • SƠ CẤP 1 & 2
    • TRUNG CẤP 1 & 2
    • ÔN THI TOPIK II
    • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • LỊCH HỌC & ĐĂNG KÝ
  • BÀI GIẢNG ONLINE
    • SƠ CẤP 1
    • SƠ CẤP 2
    • TRUNG CẤP 1
    • TRUNG CẤP 2
    • TOPIK II
  • NGỮ PHÁP TOPIK II
    • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN >
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN 아/어 보이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 텐데
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 테니까
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ걸요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ지도 모르다
    • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN >
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN 기는 하지만, -기는 -지만
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는데도
    • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT >
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 서술체
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 반말체
    • CẤU TRÚC LÝ DO >
      • CẤU TRÚC LÝ DO 거든요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 잖아요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 느라고
      • CẤU TRÚC LÝ DO 는 바람에
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄴ/는 탓에
      • CẤU TRÚC LÝ DO 고 해서
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄹ까 봐
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고 하던데
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다면서요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다니요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)ㄹ까 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 고자
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)려던 참이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂ M, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 아/어야지요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN (으)ㄹ 만하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 지 그래요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 더라고요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던데요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 단어 피동 (-이/히/리/기-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 아/어지다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 게 되다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 게 하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 아/어야
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 거든
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄹ 뿐만 아니라
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄴ/는 데다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 조차
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 만 해도
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 는 길에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 다가
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄹ 정도로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ 만 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 아무+(이)나/ 아무+도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)라도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 든지 -든지
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (으)ㄴ/는 대신에
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 만에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어 가지고
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 고서
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 고 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 았/었더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다가는
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ (으)ㄴ/는 셈이다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 놓다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 두다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ 채로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ/는 대로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH (으)ㄴ/는 편이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 답다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 수밖에 없다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 뿐이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (이)야말로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 게
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 도록
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 았/었다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN았/었던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 아/어 버리다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 고 말다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH (으)나 마나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH 아/어 봤자
    • DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (느)ㄴ다면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH았/었더라면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ 뻔하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC (으)ㄹ걸 그랬다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC 았/었어야 했는데
    • DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 곤 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 기는요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ (으)ㄴ/는 척하다
  • TÀI LIỆU TIẾNG HÀN
  • THI THPT TIẾNG HÀN

CHIA SẺ TÀI LIỆU VÀ KINH NGHIỆM
LUYỆN THI TOPIK II

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ HÀN QUỐC (KGSP) 2022 - 2023

12/24/2022

0 Comments

 
Hàn Quốc luôn là điểm đặt chân mơ ước đối với các sinh viên quốc tế nhờ hệ thống giáo dục chất lượng hàng đầu. Không chỉ vậy, Chính phủ và nhiều trường học tại Hàn Quốc có rất nhiều học bổng với mong muốn hỗ trợ và thu hút các sinh viên ưu tú. Trong đó phải kể tới học bổng Chính phủ Hàn Quốc (KGSP). Do vậy, The Korean School xin gửi tới bạn đọc các thông tin hữu ích về loại học bổng này!
1. Thông tin chung

KGSP là học bổng bậc đại học và sau đại học tại 64 trường đại học ở Hàn Quốc có trong danh sách. Chương trình được tạo ra nhằm phát triển sự giao lưu và cộng tác về giáo dục quốc tế. Sinh viên có thể đăng ký nhận học bổng với chương trình bậc Đại học hoặc sau Đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ). Bên cạnh đó, học bổng này sẽ được Chính phủ tài trợ toàn phần.

2. Điều kiện đăng ký nhận học bổng

2.1 Đối với bậc Đại học: 
  • Ứng viên đăng ký phải dưới 25 tuổi và tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT ( tính đến ngày mùng 1 tháng 3 năm ứng tuyển). 
  • Ứng viên và cha mẹ không là công dân Hàn Quốc
  • Điểm GPA THPT từ 8.0 trở lên (với hệ cử nhân) và 7.5 trở lên (với chương trình liên kết)
2.2 Đối với bậc sau Đại học: 
  • Ứng viên và cha mẹ không là công dân Hàn Quốc
  • Ứng viên đăng ký dưới 40 tuổi (đến 1 tháng 9 vào năm ứng tuyển)
  • Ứng viên chưa từng học hệ Cử nhân, Thạc sĩ tại Hàn Quốc

3. Giá trị học bổng

3.1 Giá trị học bổng cho chương trình sau Đại học:
  • Vé máy bay : Vé hạng phổ thông khứ hồi 
  • Trợ cấp hàng tháng: 900.000 KRW mỗi tháng
  • Trợ cấp nghiên cứu:
  •  210.000 KRW cho khối ngành khoa học xã hội và nhân văn; 
  • 240.000 KRW cho khối ngành khoa học tự nhiên và cơ khí
  • Trợ cấp thanh toán : 200,000 KRW khi nhập cảnh
  • Học phí khóa tiếng Hàn: 100% 
  • Học phí chuyên ngành: 100%
  • Chi phí in ấn luận văn: 500.000 ~ 800.000 KRW tùy thuộc vào chi phí thực tế
  • Bảo hiểm y tế: 20,000 KRW/tháng
  • Phụ cấp : 100,000 KRW/tháng với sinh viên đạt TOPIK cấp 5 hoặc 6
3.2 Giá trị học bổng cho chương trình Đại học:
  • Vé máy bay : Vé hạng phổ thông khứ hồi 
  • Trợ cấp hàng tháng: 800.000 KRW mỗi tháng
  • Trợ cấp thanh toán : 200,000 KRW khi nhập cảnh
  • Học phí khóa tiếng Hàn: 100%
  • Học phí chuyên ngành: 100%
  • Chi phí in ấn luận văn: 500.000 ~ 800.000 KRW tùy thuộc vào chi phí thực tế
  • Bảo hiểm y tế: 20,000 KRW/tháng
  • Phụ cấp : 100,000 KRW/tháng với sinh viên đạt TOPIK cấp 5 hoặc 6

4. Một số lưu ý

4.1 Hồ sơ ứng tuyển: Các ứng viên cần chuẩn bị 1 bộ các tài liệu gốc sau + 3 bộ hồ sơ bản sao từ bản gốc
  • Mẫu đơn
  • Cam kết
  • Thư tự giới thiệu
  • Kế hoạch học tập
  • Ít nhất 2 thư giới thiệu
  • Giấy khai báo + khám sức khỏe
  • Bản sao chứng nhận tốt nghiệp THPT
  • Học bạ THPT
  • Chứng nhận quốc tịch của ứng viên và cha mẹ
  • Bằng cấp, giải thường và thành tích đạt được
  • Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ tiếng Hàn/Anh
  • Bản sao hộ chiếu của ứng viên (dành cho đối tượng vượt qua vòng 1)

4.2 Quy trình xét duyệt hồ sơ:
  • Tháng 9: Lãnh sự quán Hàn Quốc thông báo
  • Tháng 9 - 10: Mở đăng ký vòng 1
  • Ngày 1/11: Kết thúc đăng ký vòng 1, hồ sơ được chuyển tới NIIED
  • Ngày 16/11: NIIED công bố kết quả vòng 1 và tiếp tục vòng 2
  • Từ 26/11 - 27/12: Thông báo danh sách trúng tuyển và tiếp tục vòng 3
  • Ngày 1/1: Thông báo danh sách ứng viên trúng tuyển
  • Đầu tháng 2: Lãnh sự quán thông báo về lịch trình bay và nhập cảnh

4.3 Địa chỉ cập nhật thông tin về học bổng KGSP: 
  • Trang web: https://studyinkorea.go.kr/ / Government Scholarship / GKS Notice để nhận các thông báo mới nhất cũng như lộ trình xét tuyển
  • Group trao đổi trên Facebook: KGSP – Korean Government Scholarship Program, NIIED – National Institute for International Education, viện đào tạo giáo dục quốc tế), GKS – Global Korea Scholarship…..


Lời kết:
Hy vọng rằng bài viết “Những điều cần biết về học bổng Chính phủ Hàn Quốc (KGSP)" sẽ giúp mang lại cho bạn những thông tin hữu ích. The Korean School chúc bạn đạt được kết quả như mong muốn trên con đường học tập nhé! 

Ngoài ra, bạn có thể đăng ký tham gia khóa học bên ngoài để giúp việc học tiếng Hàn cũng như quá trình xin học bổng du học Hàn thuận lợi hơn. Trung tâm tiếng Hàn The Korean School với đội ngũ giáo viên chất lượng cao,hệ thống bài giảng chuyên nghiệp mang đến những trải nghiệm học tập tốt với các khóa học giao tiếp, biên phiên dịch, ôn thi TOPIK, ôn thi THPT.


Nhận thêm nhiều thông tin hay và thú vị tại website: thekoreanschool.com  hoặc www.trungtamtienghantks.com 

Các Bạn Có Thể Tham Khảo Thêm Các Khóa Học Của The Korean School Tại Đây:
https://thekoreanschool.com/lich-hoc-dang-ky 

https://www.trungtamtienghantks.com/dang-ky.html 

TKS Hỗ Trợ Gì Cho Việc Học Của Các Bạn?
Bài giảng online để học sinh học lại bất cứ lúc nào:

Bài giảng Sơ cấp 1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-1/ 

Sơ cấp 2: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-so-cap-2/ 

Trung cấp 1: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-online-tieng-han-trung-cap-1/ 

Bài giảng TOPIK II: https://thekoreanschool.com/tks-online/bai-giang-topik-ii/ 

Sách bài tập nâng cao, biên soạn riêng theo giáo trình chuẩn.

Hệ thống test online có thể ôn tập bất cứ lúc nào.

Lý Do Các Bạn Chọn The Korean School?
Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm TOPIK 5+6.

Chương trình học biên soạn kỹ lưỡng với nhiều bài kiểm tra

Phương tiện học tập hiện đại và phù hợp với người đi làm, sinh viên định hướng hỗ trợ công việc tương lai.

Khối lượng học tập lớn, giúp việc học hiệu quả và nhanh.

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
Hotline: 0936346595

Website: www.thekoreanschool.com 

Website: www.trungtamtienghantks.com 

Email: thekoreanschool.hanoi@gmail.com 
0 Comments



Leave a Reply.

    CHIA SẺ TÀI LIỆU





    ​Đây là góc chia sẻ các kiến thức liên quan đến TOPIK II đặc biệt không copy paste các bài cũ ở trên mạng​
    ​TỤC NGỮ TOPIK II
    170 ĐỘNG TỪ SAI KHIẾN 사동사
    ​100 ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG QUAN TRỌNG TRONG TIẾNG HÀN
    100 CÂU VIẾT TOPIK - CÂU 53 쓰기
    ​
    QUÁN DỤNG NGỮ CÂU 21
    180 TỪ VỰNG CHỈ CẢM XÚC
    ​
    TĂNG THÊM ĐIỂM CÂU 53
    ​TIÊU CHÍ CHẤM CÂU 53
    ​
    GIẢI MẪU CÂU 53 ĐỀ THI TOPIK II
    ​100 BỊ ĐỘNG TỪ PHẢI BIẾT ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 6
    ​GIẢI CÂU 5-6-7-8 (TOPIK II) TRONG 30 GIÂY
    ​​TỪ VỰNG VỀ BỆNH TẬT - TOPIK II
    ​
    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN NÀO TỐT NHẤT HÀ NỘI 2020?
    ​
    ĐỀ THI NÓI TOPIK – TOPIK 말하기
    HƯỚNG DẪN THI NÓI TOPIK – TOPIK 말하기
    THANG ĐIỂM ĐỀ THI NÓI TOPIK – TOPIK 말하기
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH ẨM THỰC - Phần 5
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ TRONG XÃ HỘI - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ TRONG XÃ HỘI - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ TRONG XÃ HỘI - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH DOANH NGHIỆP - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH DOANH NGHIỆP - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH BỆNH TẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH BỆNH TẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH BỆNH TẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH BỆNH TẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TRỊ LIỆU - Phần 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỜI TRANG - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỜI TRANG - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỜI TRANG - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH NGHỆ THUẬT
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG - Phần 1 
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MÔI TRƯỜNG - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT - Phần 1
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT - Phần 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT - Phần 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH LUẬT - Phần 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CƠ THỂ VÀ SINH LÝ PHẦN 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CƠ THỂ VÀ SINH LÝ PHẦN 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CƠ THỂ VÀ SINH LÝ PHẦN 1
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP PHẦN 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP PHẦN 3

    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP PHẦN 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG NGHIỆP PHẦN 1
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 11
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 10
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 9
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 8
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 7
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 6
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 5
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 4
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 3
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 2
    TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC PHẦN 1
    HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 6?
    HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 5?
    HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 4?
    ​HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 3?
    HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 2?
    ​HỌC BAO LÂU ĐỂ ĐƯỢC TOPIK 1?
    ​KỲ THI TOPIK VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
    ​CÁCH HỌC TIẾNG HÀN HIỆU QUẢ

    Bài viết

    March 2023
    February 2023
    January 2023
    December 2022
    November 2022
    June 2022
    April 2022
    March 2022
    November 2021
    October 2021
    September 2021
    August 2021
    September 2020
    June 2020

    Nhóm

    All

    RSS Feed

Powered by Create your own unique website with customizable templates.
  • VỀ CHÚNG TÔI
  • CÁC KHÓA HỌC
    • SƠ CẤP 1 & 2
    • TRUNG CẤP 1 & 2
    • ÔN THI TOPIK II
    • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • LỊCH HỌC & ĐĂNG KÝ
  • BÀI GIẢNG ONLINE
    • SƠ CẤP 1
    • SƠ CẤP 2
    • TRUNG CẤP 1
    • TRUNG CẤP 2
    • TOPIK II
  • NGỮ PHÁP TOPIK II
    • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN >
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN 아/어 보이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 텐데
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 테니까
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ걸요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ지도 모르다
    • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN >
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN 기는 하지만, -기는 -지만
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는데도
    • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT >
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 서술체
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 반말체
    • CẤU TRÚC LÝ DO >
      • CẤU TRÚC LÝ DO 거든요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 잖아요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 느라고
      • CẤU TRÚC LÝ DO 는 바람에
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄴ/는 탓에
      • CẤU TRÚC LÝ DO 고 해서
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄹ까 봐
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고 하던데
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다면서요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다니요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)ㄹ까 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 고자
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)려던 참이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂ M, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 아/어야지요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN (으)ㄹ 만하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 지 그래요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 더라고요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던데요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 단어 피동 (-이/히/리/기-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 아/어지다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 게 되다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 게 하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 아/어야
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 거든
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄹ 뿐만 아니라
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄴ/는 데다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 조차
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 만 해도
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 는 길에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 다가
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄹ 정도로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ 만 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 아무+(이)나/ 아무+도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)라도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 든지 -든지
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (으)ㄴ/는 대신에
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 만에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어 가지고
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 고서
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 고 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 았/었더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다가는
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ (으)ㄴ/는 셈이다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 놓다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 두다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ 채로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ/는 대로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH (으)ㄴ/는 편이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 답다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 수밖에 없다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 뿐이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (이)야말로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 게
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 도록
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 았/었다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN았/었던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 아/어 버리다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 고 말다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH (으)나 마나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH 아/어 봤자
    • DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (느)ㄴ다면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH았/었더라면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ 뻔하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC (으)ㄹ걸 그랬다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC 았/었어야 했는데
    • DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 곤 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 기는요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ (으)ㄴ/는 척하다
  • TÀI LIỆU TIẾNG HÀN
  • THI THPT TIẾNG HÀN