TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
  • VỀ CHÚNG TÔI
  • CÁC KHÓA HỌC
    • SƠ CẤP 1 & 2
    • TRUNG CẤP 1 & 2
    • ÔN THI TOPIK II
    • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • LỊCH HỌC & ĐĂNG KÝ
  • BÀI GIẢNG ONLINE
    • SƠ CẤP 1
    • SƠ CẤP 2
    • TRUNG CẤP 1
    • TRUNG CẤP 2
    • TOPIK II
  • NGỮ PHÁP TOPIK II
    • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN >
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN 아/어 보이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 텐데
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 테니까
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ걸요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ지도 모르다
    • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN >
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN 기는 하지만, -기는 -지만
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는데도
    • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT >
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 서술체
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 반말체
    • CẤU TRÚC LÝ DO >
      • CẤU TRÚC LÝ DO 거든요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 잖아요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 느라고
      • CẤU TRÚC LÝ DO 는 바람에
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄴ/는 탓에
      • CẤU TRÚC LÝ DO 고 해서
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄹ까 봐
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고 하던데
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다면서요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다니요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)ㄹ까 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 고자
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)려던 참이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂ M, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 아/어야지요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN (으)ㄹ 만하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 지 그래요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 더라고요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던데요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 단어 피동 (-이/히/리/기-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 아/어지다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 게 되다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 게 하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 아/어야
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 거든
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄹ 뿐만 아니라
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄴ/는 데다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 조차
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 만 해도
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 는 길에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 다가
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄹ 정도로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ 만 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 아무+(이)나/ 아무+도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)라도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 든지 -든지
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (으)ㄴ/는 대신에
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 만에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어 가지고
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 고서
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 고 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 았/었더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다가는
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ (으)ㄴ/는 셈이다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 놓다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 두다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ 채로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ/는 대로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH (으)ㄴ/는 편이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 답다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 수밖에 없다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 뿐이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (이)야말로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 게
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 도록
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 았/었다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN았/었던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 아/어 버리다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 고 말다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH (으)나 마나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH 아/어 봤자
    • DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (느)ㄴ다면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH았/었더라면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ 뻔하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC (으)ㄹ걸 그랬다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC 았/었어야 했는데
    • DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 곤 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 기는요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ (으)ㄴ/는 척하다
  • TÀI LIỆU TIẾNG HÀN
  • THI THPT TIẾNG HÀN

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN
TRUNG CAO CẤP

HÌNH THỨC SAI KHIẾN TRONG TIẾNG HÀN 사동사

6/28/2020

0 Comments

 
I. 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho người, động vật, sự vật hoặc một đối tượng nào khác làm gì hoặc đạt tới một. trạng thái nào đó. Hình thức này thiết lập bằng cách thêm tiếp từ -이/히/리/기/우/추- vào đuôi của động từ, tính từ.
Picture
Một số hình thức động từ sai khiến thông dụng như sau
Picture
Hình thức sai khiến này được thiết lập như sau. Theo đó, nội động từ (hay còn gọi là chủ động từ – Tính chất của động từ thể hiện việc chủ ngữ tự hành động hay chuyển động.) ở cột tay phải và hình thức biến đổi ở cột tay trái
Picture
Picture
Picture
1. Trong số động từ sai khiến và động từ bị động có một số động từ giống nhau, nên chúng được phân biệt tùy theo bối cảnh sử dụng.
° 이 책은 많은 사람들에게 읽혔습니다. – 피동사
Cuốn sách này được đọc bởi nhiều người. – Bị động.
° 선생님은 영수에게 책을 읽혔습니다. – 사동사
Thầy giáo bảo Yeongsu đọc sách. -Sai khiến
• 우리 방에서는 바다가 보입니다. – 피동사
Biển được nhìn thấy từ phòng của chúng tôi. -Bị động
° 친구에게 남자 친구 사진을 보여 주었습니다. -사동사
Tôi cho bạn nhìn ảnh của bạn trai tôi. -Sai khiến
Một vài động từ thông dụng được sử dụng với hình thức sai khiến và bị động giống nhau như sau:
Picture
2. Mặc dù hình thức sai khiến và bị động giống nhau, nên muốn phân biệt rõ ràng thì chúng ta thêm -아/어 주다.
• 라라는 더러워진 고양이를 씻겼어요.
= 라라는 더러워진 고양이를 씻겨 줬어요.
Lala tắm cho con mèo.
• 엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겼습니다.
= 엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겨 줬습니다.
Mẹ đi đôi giày đẹp cho em bé.
II. -게 하다
1. Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho ai phải thực hiện hành động nào đó. cấu trúc này thiết lập bằng cách thêm -게 하다 vào đuôi động từ. Đối với nội động từ thì biểu thị dưới dạng N1 이/가 N2을/를 V-게 하다,còn ngoại động từ thì N1 이/가 N2에게 V-게 하다. (Nội động từ là những động từ đã có đầy đủ ý nghĩa, và không cần danh từ bổ nghĩa cho nó như 울다, 웃다, còn ngoại động từ cần tân ngữ bổ nghĩa như 보다, 읽다)
Picture
VÍ DỤ
선생님께서는 학생들을 10분 동안 쉬게 하셨어요.
Thầy giáo cho học sinh nghỉ giải lao 10 phút.
아버지는 주희에게 손님들 앞에서 피아노를 치게 하셨어요.
Bố của Juhee bảo cô ấy chơi đàn piano trước mặt khách.
교수님은 학생들에게 금요일까지 숙제를 내게 하셨어요.
Giáo sư bảo học sinh nộp bài muộn nhất vào thứ 6.
2. Khi -게 하다 được sử dụng sau tính từ, nó diễn tả chủ ngữ làm cho người khác trở nên trạng thái được mô tả bởi tính từ được dùng đó. Trong trường hợp này, sử dụng hình thức N1 이/가 N2을/를 A-게 하다.
마크 씨는 질문을 너무 많이 해서 나를 귀찮게 해요.
Mark hỏi nhiều quá làm tôi thấy phiền.
요즘 저를 우울하게 하는 일들이 많이 생겼어요.
Dạo này có nhiều chuyện làm tôi cảm thấy u sầu.
3. Có thể sử dụng cấu trúc này để cho phép hoặc không cho phép ai đó làm gi. Trong trường hợp này, 하다 trong -게 하다 sẽ truyền tải ý nghĩa 허락하다 (cho phép).
어머니는 아이가 하루에 한 시간 동안은 텔레비전을 보게 해요.
Mẹ cho bọn trẻ mỗi ngày một tiếng xem TV.
부모님은 제가 밤늦게 못 나가게 하셨어요.
Bố mẹ tôi không cho tôi ra ngoài vào đêm khuya.
Lưu ý:
1. Để diễn tả ý nghĩa cấm đoán ai đó, sử dụng hình thức 못 -게 하다.
혜수 씨는 아이들이 아이스크림을 안 먹게 합니다. (X)
ᅳ> 혜수 씨는 아이들이 아이스크림을 못 먹게 합니다. (〇)
Hyesu không cho bọn trẻ ăn kem.
• 언니는 전화할 때는 자기 방에 안 들어오게 해요. (X)
ᅳ> 언니는 전화할 때는 자기 방에 못 들어오게 해요. (〇)
Khi chị tôi nói chuyện điện thoại thì chị ấy không cho ai vào phòng.
2. Hình thức ‘-도록 하다’ hoặc -게 만들다 có ý nghĩa tương đương với -게 하다.
° 교수님은 학생들에게 책을 읽어 오게 하셨어요.
= 교수님은 학생들에게 책을 읽어 오도록 하셨어요.
Giáo sư bảo học sinh đọc sách.
° 경민 씨는 여더가 혼자 밖에 못 나가게 했어요.
= 경민 씨는 아이가 혼자 밖에 못 나가도록 했어요.
Gyeoagraim không cho bọn trẻ ra ngoài một mình.
° 은혜 씨는 나를 웃게 하는 사람이 에요.
= 은혜 씨는 나를 웃게 만드는 사람이에요.
Eunhye là người khiến tôi cười.
그 직원은 아키라 씨가 새 휴대전화를 사게 했어요.
= 그 직원은 아키라 씨가 새 휴대전화를 사게 만들었어요.
Người nhân viên đó mua cho Akira điện thoại mới.
3. Hình thức sai khiến có thể thiết lập bằng cách thêm tiếp từ -이/히/리/기/우/추- hoặc gắn -게 하 다 vào động từ và tính từ, Hai hình thức này khác nhau như sau:
Picture
170 ĐỘNG TỪ SAI KHIẾN 사동사​1. DẠNG 이이
​보이다 làm cho nhìn thấy, cho xem
붙이다 làm cho dính (gắn, dán), làm cháy (nhóm, thắp lửa)
줄이다 làm giảm, thu nhỏ, thu hẹp
높이다 làm tăng, nâng cao
죽이다 giết chết, làm tắt, dập lửa
끓이다 làm sôi (nấu chín)
먹이다 cho ăn
숙이다 làm nghiêng, cúi, làm giảm
들이다 cho vào trong, kết nạp, làm cho chiếu vào
속이다 lừa dối
녹이다 làm tan chảy
기울이다 làm nghiêng, xiên, hướng
덧붙이다 làm cho dính thêm vào
썩이다 làm phiền lòng
삭이다 làm tiêu thức ăn, xoa dịu, làm nguôi
졸이다 làm cạn nước
절이다 ướp muối cho 
누이다 cho nằm
쬐이다 sưởi nắng cho
쉬이다 cho nghỉ ngơi
깊이다 làm sâu
꺾이다 làm cong, uốn gập
깨다 làm vỡ ra
눅이다 làm mềm, xoa dịu
닦이다 làm sạch, đánh sạch
매이다 trói lại, thắt buộc lại
맡이다 ngửi thấy
쓰이다 viết cho 
싸이다 bao, vây, bọc
옥이다 làm lõm vào trong
추이다 nhảy cho
핥이다 cho liếm
쥐이다 cho nắm lấy
곁들이다 bày kèm, dọn kèm
선보이다 ra mắt, trình làng
내보이다 làm lộ ra, hiện ra
빛내다 làm sáng lên
물들이다 nhuộm, làm nhiễm
드높이다 nâng cao, giơ cao
놀래다 làm ngạc nhiên
광내다 làm bóng loáng
기죽이다 làm khép nép, co rúm lại
맞붙이다 làm đối đầu, làm dính vào 
갸울이다 làm nghiêng
끼울이다 mạnh hơn 기울이다
어녹이다 làm tan rồi đông lại 
드러내다 làm lộ ra, làm rõ
흠내다 để lại tỳ vết

2. DẠNG 히
밝히다 làm rõ
넓히다 làm rộng
익히다 làm chín, làm cho quen, rèn luyện
굽히다 làm khuất phục, làm cong
입히다 mặc cho
묻히다 làm dính, làm bẩn
앉히다 cho ngồi 
굳히다 làm cứng
좁히다 làm chật lại, thu hẹp
식히다 làm nguội
괴롭히다 làm phiền
읽히다 đọc cho
맞히다 làm cho dính (mưa), làm cho trúng, làm đúng
잡히다 làm cho nắm được
삭히다 làm lên men
묵히다 làm trống, làm  hoang phí
덥히다 làm nóng, gây nóng 
썩히다 làm thiu, làm hỏng
곱히다 làm cong
묽히다 làm loãng
씹히다 bắt nhai
잦히다 làm lộn mặt sau, làm mở toang
늙히다 làm già đi
받히다 đâm vào, húc vào
업히다 cõng lên
더럽히다 làm bẩn
껴입히다 mặc chồng lên nhau
곰삭히다 làm sờn rách
껴묻히다 chèn thêm, kèm với
꿇앉히다 đặt ngồi quỳ lên gối
낯익히다 làm cho quen mặt
노엽히다 gây bực tức, xúc phạm
어지럽히다 làm chóng mặt

3. DẠNG 리
돌리다 làm quay, làm cho hoạt động
달리다 làm chạy, chạy
알리다 cho biết
살리다 làm sống, cứu sống, làm cháy
늘리다 làm tăng lên
떠올리다 làm hiện lên
날리다 làm bay 
불리다 làm tăng, làm nở, làm ướt
울리다 làm cho khóc
얼리다 làm đông đá
올리다 làm tăng lên, tăng
말리다 làm khô
되돌리다 làm quay ngược
되살리다 làm sống lại
놀리다 trêu chọc
물리다 hoàn trả lại
들리다 làm cho cầm được
걸리다 cho đi bộ
꿇리다 bắt quỳ gối
눌리다 nén, ép, ấn
빨리다 giặt giũ cho
갈리다 trải ra, thay
결리다 gây đau nhức, làm dính, bết vào
곯리다 làm hỏng, thiu thối, làm đói ăn, gây bệnh
괄리다 làm cho mãnh liệt
닳리다 làm mòn, làm cạn
쓸리다 quét dọn cho
실리다 làm chất đống
썰리다 thái, cưa cho
털리다 làm rụng, tách, mất
굴리다 cuộn tròn
휘돌리다 làm cho xoay tít
부풀리다 làm căng, phồng
그을리다 làm sạm đen
아물리다 làm lành, giải quyết
널리다 làm rộng, nới rộng
둥글리다 làm tròn
맴돌리다 làm hiện lên, luẩn quẩn
보풀리다 làm xù lên

4. DẠNG 기
옮기다 làm chuyển động
남기다 làm thừa, để lại
맡기다 gửi cho, giao phó
벗기다 làm cho cởi, bóc vỏ
웃기다 làm cho cười, buồn cười
넘기다 vượt qua
숨기다 che giấu
안기다 ôm lấy
씻기다 tắm, rửa cho
빗기다 chải cho
신기다 đi (giày dép) cho
감기다 gội cho
뜯기다 tước đoạt, cướp mất
굶기다 bỏ đói
짖기다 làm sủa, hót, gầm lên
찢기다 làm rách
떠맡기다 giao phó
헐벗기다 làm te tua, rách nát
도맡기다 bắt gánh vác
뒤넘기다 làm ngã ngửa

5. DẠNG 우
피우다 làm nở hoa, làm cháy, làm bốc khói, bụi
세우다 dựng đứng, làm dừng lại
키우다 làm lớn, nuôi lớn
채우다 làm đầy
태우다 làm cháy, đốt, cho đi
비우다 làm trống, rũ bỏ
깨우다 đánh thức
띄우다 làm nổi lên
씌우다 đội cho, đeo cho
지우다 chất lên, bắt chịu trách nhiệm, làm rụng hoa, làm cho xuất hiện, làm chảy nước mắt
앞세우다 đặt lên trước
메우다 làm đầy
재우다 ru ngủ, cho ngủ
채우다 làm đầy
틔우다 làm thông hiểu
걸우다 làm màu mỡ
뛰우다 làm cho chạy
베우다 kê gối cho
빼우다 loại bỏ, lấy ra
찌우다 làm béo lên
띠우다 thắt, cuốn cho
이깨우다 làm cho vỡ nát
건네우다 đưa sang, đưa qua
패채우다 biện minh cho
일깨우다 làm nhận thức, đánh thức

6. DẠNG 우
낮추다 làm giảm, hạ thấp
뒤늦추다 làm muộn, làm trễ
늦추다 làm chậm lại
맞추다 làm khớp

7. DẠNG 구
열구다 làm mở ra
돋구다 làm cao lên, làm nhô


0 Comments



Leave a Reply.

    * CẤU TRÚC -게 하다
    * CẤU TRÚC 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
    * CẤU TRÚC 게 되다
    * CẤU TRÚC 아/어지다
    * CẤU TRÚC 단어 피동 (-이/히/리/기-)
    * CẤU TRÚC 던데요
    * CẤU TRÚC 더라고요
    * CẤU TRÚC 던
    * CẤU TRÚC 지 그래요?
    * CẤU TRÚC 도록 하다
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ 만하다
    * CẤU TRÚC 아/어야지요
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
    * CẤU TRÚC (으)려던 참이다
    * CẤU TRÚC 고자
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ까 하다
    * CẤU TRÚC 다니요?
    * CẤU TRÚC 다면서요?
    * CẤU TRÚC 다고 하던데
    * CẤU TRÚC 다고요?
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ까 봐
    * CẤU TRÚC 고 해서
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는 탓에
    ​* CẤU TRÚC 는 바람에
    * CẤU TRÚC 느라고
    * CẤU TRÚC 잖아요
    * CẤU TRÚC 거든요
    * CẤU TRÚC 반말체
    * CẤU TRÚC  서술체
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는데도
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는 반면에
    * CẤU TRÚC 기는 하지만, -기는 -지만
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ지도 모르다
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ걸요
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ 테니까
    ​* CẤU TRÚC (으)ㄹ 텐데
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는 모양이다
    ​* CẤU TRÚC 아/어 보이다
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ LÍ DO
    * DẪN DỤNG GIÁN TIẾP
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM , Ý ĐỊNH , DỰ ĐỊNH
    * DIỄN TẢ SỰ ĐỀ XUẤT, GỢI Ý VÀ LỜI KHUYÊN
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG
    * HÌNH THỨC BỊ ĐỘNG
    * HÌNH THỨC SAI KHIẾN TRONG TIẾNG HÀN 사동사​
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN
    * DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN
    * HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN
    * CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN, GIẢ ĐỊNH
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ TƯƠNG PHẢN
    * DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN
    * DIỄN TẢ MỨC ĐỘ
    * DIỄN TẢ LỰA CHỌN
    * DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ
    * DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH
    * DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH
    * DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH
    * DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN
    * DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH
    * DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH
    * DIỄN TẢ SỰ NUỐI TIẾC
    * DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ
    ​

    June 2022
    May 2022
    September 2021
    August 2021
    September 2020
    June 2020

    NHÓM

    All
    DIỄN TẢ SỰ ĐỀ XUẤT
    DIỄN TẢ TRẠNG THÁI CỦA HÀNH ĐỘNG
    GỢI Ý VÀ LỜI KHUYÊN

    RSS Feed

Powered by Create your own unique website with customizable templates.
  • VỀ CHÚNG TÔI
  • CÁC KHÓA HỌC
    • SƠ CẤP 1 & 2
    • TRUNG CẤP 1 & 2
    • ÔN THI TOPIK II
    • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • LỊCH HỌC & ĐĂNG KÝ
  • BÀI GIẢNG ONLINE
    • SƠ CẤP 1
    • SƠ CẤP 2
    • TRUNG CẤP 1
    • TRUNG CẤP 2
    • TOPIK II
  • NGỮ PHÁP TOPIK II
    • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN >
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN 아/어 보이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 텐데
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 테니까
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ걸요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ지도 모르다
    • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN >
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN 기는 하지만, -기는 -지만
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는데도
    • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT >
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 서술체
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 반말체
    • CẤU TRÚC LÝ DO >
      • CẤU TRÚC LÝ DO 거든요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 잖아요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 느라고
      • CẤU TRÚC LÝ DO 는 바람에
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄴ/는 탓에
      • CẤU TRÚC LÝ DO 고 해서
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄹ까 봐
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고 하던데
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다면서요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다니요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)ㄹ까 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 고자
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)려던 참이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂ M, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 아/어야지요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN (으)ㄹ 만하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 지 그래요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 더라고요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던데요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 단어 피동 (-이/히/리/기-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 아/어지다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 게 되다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 게 하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 아/어야
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 거든
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄹ 뿐만 아니라
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄴ/는 데다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 조차
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 만 해도
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 는 길에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 다가
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄹ 정도로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ 만 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 아무+(이)나/ 아무+도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)라도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 든지 -든지
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (으)ㄴ/는 대신에
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 만에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어 가지고
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 고서
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 고 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 았/었더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다가는
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ (으)ㄴ/는 셈이다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 놓다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 두다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ 채로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ/는 대로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH (으)ㄴ/는 편이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 답다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 수밖에 없다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 뿐이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (이)야말로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 게
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 도록
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 았/었다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN았/었던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 아/어 버리다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 고 말다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH (으)나 마나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH 아/어 봤자
    • DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (느)ㄴ다면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH았/었더라면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ 뻔하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC (으)ㄹ걸 그랬다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC 았/었어야 했는데
    • DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 곤 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 기는요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ (으)ㄴ/는 척하다
  • TÀI LIỆU TIẾNG HÀN
  • THI THPT TIẾNG HÀN