가: 정말 죄송합니다. 우리 알렉스가 유리창을 깼어요.
Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi.
나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을 깰 수도 있지요.
Không sao đâu. Bọn trẻ cứ chơi đùa thì khó mà tránh được vỡ kính.
가: 제가 이 일은 처음 해 보는 거라서 잘할 수 있을지 모르겠습니다.
Là lần đầu tiên tôi làm công việc này nên không rõ có thế làm được tốt không.
나: 일을 하다 보면 금방 방법을 알게 될 거니까 너무 걱정하지 마세요.
Cứ làm rồi anh sẽ biết cách làm, đừng lo lắng quá.
Cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề trước liên tục xảy ra và cuối cùng dẫn đến một kết quả nào đó. Trong văn viết, biểu thức này thể hiện dưới dạng -다가 보면.
Thành thật xin lỗi chị. Alex nhà chúng tôi làm vỡ kính rồi.
나: 괜찮아요. 아이들이 놀다 보면 유리창을 깰 수도 있지요.
Không sao đâu. Bọn trẻ cứ chơi đùa thì khó mà tránh được vỡ kính.
가: 제가 이 일은 처음 해 보는 거라서 잘할 수 있을지 모르겠습니다.
Là lần đầu tiên tôi làm công việc này nên không rõ có thế làm được tốt không.
나: 일을 하다 보면 금방 방법을 알게 될 거니까 너무 걱정하지 마세요.
Cứ làm rồi anh sẽ biết cách làm, đừng lo lắng quá.
Cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề trước liên tục xảy ra và cuối cùng dẫn đến một kết quả nào đó. Trong văn viết, biểu thức này thể hiện dưới dạng -다가 보면.
가: 마크 씨는 집안일을 참 잘하네요:
Mark, bạn làm việc nhà giỏi thế.
나: 외국에서 혼자 살다 보면 저절로 요리도 하고 청소도 하게 되는 것 같아요.
Tôi nghĩ cứ sống một mình ở nước ngoài thì việc nấu nướng và dọn dẹp sẽ giỏi thôi.
가: 카일리 씨하고는 친해지기가 어려운 것 같아요.
Tôi thấy Kylie khó gần.
나: 아니에요. 자주 이야기하다 보면 친해질 수 있을 거예요.
Không phải thế đâu. Cứ nói chuyện thì chắc sẽ thân đấy.
가: 어제 친한 친구하고 크게 싸워서 기분이 안 좋아요.
Hôm qua tôi cãi nhau to với bạn thân nên tâm trạng không vui.
나: 같이 지내다 보면 싸울 때도 있지요. 하지만 빨리 화해하세요.
Cứ chơi vời nhau thì sẽ có lúc cãi nhau mà. Nhưng mau làm lành đi.
Không sử dụng thì quá khứ hoặc tương lai trước -다 보면, và mệnh đề sau không chia ở thì quá khứ.
° 그 친구를 계속 만났다 보면 좋아질 거예요. (X)
그 친구를 계속 만나겠다 보면 좋아질 거예요. (X)
그 친구를 계속 만나다 보면 좋아졌어요. (X)
ᅳ>그 친구를 계속 만나다 보면 좋아질 거예요. (〇)
Mark, bạn làm việc nhà giỏi thế.
나: 외국에서 혼자 살다 보면 저절로 요리도 하고 청소도 하게 되는 것 같아요.
Tôi nghĩ cứ sống một mình ở nước ngoài thì việc nấu nướng và dọn dẹp sẽ giỏi thôi.
가: 카일리 씨하고는 친해지기가 어려운 것 같아요.
Tôi thấy Kylie khó gần.
나: 아니에요. 자주 이야기하다 보면 친해질 수 있을 거예요.
Không phải thế đâu. Cứ nói chuyện thì chắc sẽ thân đấy.
가: 어제 친한 친구하고 크게 싸워서 기분이 안 좋아요.
Hôm qua tôi cãi nhau to với bạn thân nên tâm trạng không vui.
나: 같이 지내다 보면 싸울 때도 있지요. 하지만 빨리 화해하세요.
Cứ chơi vời nhau thì sẽ có lúc cãi nhau mà. Nhưng mau làm lành đi.
Không sử dụng thì quá khứ hoặc tương lai trước -다 보면, và mệnh đề sau không chia ở thì quá khứ.
° 그 친구를 계속 만났다 보면 좋아질 거예요. (X)
그 친구를 계속 만나겠다 보면 좋아질 거예요. (X)
그 친구를 계속 만나다 보면 좋아졌어요. (X)
ᅳ>그 친구를 계속 만나다 보면 좋아질 거예요. (〇)