가: 아이가 인형을 안아요.
Em bé ôm con búp bê.
나: 아이가 할아버지에게 안겼어요.
Em bé được ông ôm.
가: 마크 씨가 문을 열어요.
Mark mở cửa.
나: 문이 열렸어요. / 문이 열러 있어요.
Cửa được mở./ Cửa mở
Sử dụng cấu trúc này diễn tả hành động đã xảy ra do con người hoặc hành động khác tác động vào. Cấu trúc này được thiết lập bằng cách gắn các đuôi -이/히/리/기- vào động từ. Chú ý chỉ áp dụng với động từ.
Em bé ôm con búp bê.
나: 아이가 할아버지에게 안겼어요.
Em bé được ông ôm.
가: 마크 씨가 문을 열어요.
Mark mở cửa.
나: 문이 열렸어요. / 문이 열러 있어요.
Cửa được mở./ Cửa mở
Sử dụng cấu trúc này diễn tả hành động đã xảy ra do con người hoặc hành động khác tác động vào. Cấu trúc này được thiết lập bằng cách gắn các đuôi -이/히/리/기- vào động từ. Chú ý chỉ áp dụng với động từ.
Hình thức bị động phổ biến nhất như sau:
Các từ bị động trên được dùng dưới dạng như sau. Hình thức chủ động ở cột bên phải và hình thức bị động ở cột bên trái.
Một số động từ thông dụng sẽ theo hình thức này như 쫓기다, 먹히다, 잡히다, 안기다, 읽히다.
Một vài động từ thông dụng theo hình thức này như 들리다, 보이다, 바뀌디, 막히디, 팔리디, 풀리다, 끊기다, 열리다, 장기다, 잠히다.
Một vài động từ thông dụng theo hình thức này như 쓰이다, 놓이다, 쌓이다,걸리다, 꽃히다.