가: 오늘 저 선수가 왜 저렇게 경기를 못하죠?
Hôm nay, sao cầu thủ đó chơi tệ thế nhỉ?
나: 그러게요. 오늘 경기 모습은 세계적인 축구 선수답지가 않네요.
Ừ, hôm nay anh ta chơi chẳng giống một cầu thủ hạng quốc tế chút nào.
가: 엄마, 이 옷 어때요? 저한테 어울려요?
Mẹ ơi, cái áo này thế nào? Có hợp với con không?
나: 옷이 그게 뭐니? 학생은 학생답게 옷을 입어 야지. 좀 더 얌전한 옷으로 갈아입어.
Con mặc áo kiểu gì thế? Học sinh phải mặc quần áo cho ra dáng học sinh chứ. Thay bộ khác đoan trang hơn chút đi.
Tiếp từ 답다 gắn vào danh từ, diễn tả đặc điểm hoặc tính chất của danh từ đó. Nghĩa là danh từ sẽ có phẩm chất, đặc điểm mà đáng ra được như thế.
Hôm nay, sao cầu thủ đó chơi tệ thế nhỉ?
나: 그러게요. 오늘 경기 모습은 세계적인 축구 선수답지가 않네요.
Ừ, hôm nay anh ta chơi chẳng giống một cầu thủ hạng quốc tế chút nào.
가: 엄마, 이 옷 어때요? 저한테 어울려요?
Mẹ ơi, cái áo này thế nào? Có hợp với con không?
나: 옷이 그게 뭐니? 학생은 학생답게 옷을 입어 야지. 좀 더 얌전한 옷으로 갈아입어.
Con mặc áo kiểu gì thế? Học sinh phải mặc quần áo cho ra dáng học sinh chứ. Thay bộ khác đoan trang hơn chút đi.
Tiếp từ 답다 gắn vào danh từ, diễn tả đặc điểm hoặc tính chất của danh từ đó. Nghĩa là danh từ sẽ có phẩm chất, đặc điểm mà đáng ra được như thế.
헤진 씨는 여자다운 데가 하나도 없는 것 같아요.
Hyejiin dường như không có vẻ nữ tính chút nào.
동생에게 그렇게 심한 말을 하는 것은 정말 형답지 않은 행동이야.
Nói nặng lời với em như thế không ra dáng đàn anh tí nào.
그 회사에는 국내 죄고의 회사답게 우수한 직원들이 많이 있습니다.
Công ty đó có nhiều nhân viên giỏi, thật đúng là công ty đứng đầu trong nước.
Sự khác nhau giữa 답다 và 스럽다 như sau:
Hyejiin dường như không có vẻ nữ tính chút nào.
동생에게 그렇게 심한 말을 하는 것은 정말 형답지 않은 행동이야.
Nói nặng lời với em như thế không ra dáng đàn anh tí nào.
그 회사에는 국내 죄고의 회사답게 우수한 직원들이 많이 있습니다.
Công ty đó có nhiều nhân viên giỏi, thật đúng là công ty đứng đầu trong nước.
Sự khác nhau giữa 답다 và 스럽다 như sau: