가: 흐엉 씨,얼굴이 피곤해 보여요. 무슨 일 있어요?
Hương ơi, trông bạn có vẻ mệt. Có chuyện gi thế?
나: 어제 숙제하느라고 잠을 못 잤거든요.
Hôm qua tớ mải làm bài tập nên không ngủ được.
가: 화 씨, 제가 머리 모양을 바꿨는데 어때요?
Hoa à, tôi đã đổi kiểu tóc rồi này, trông thế nào?
나: 머리 모양을 바꾸니까 훨씬 어려 보이네요.
Bạn đổi kiểu tóc nhìn trẻ hơn nhiều đấy.
Cấu trúc này thể hiện sự phỏng đoán hoặc cảm nhận của người nói dựa trên vẻ bề ngoài của con người, sự vật, sự việc mà người nói đã nhìn thấy. Chỉ kết hợp với tính từ.
Hương ơi, trông bạn có vẻ mệt. Có chuyện gi thế?
나: 어제 숙제하느라고 잠을 못 잤거든요.
Hôm qua tớ mải làm bài tập nên không ngủ được.
가: 화 씨, 제가 머리 모양을 바꿨는데 어때요?
Hoa à, tôi đã đổi kiểu tóc rồi này, trông thế nào?
나: 머리 모양을 바꾸니까 훨씬 어려 보이네요.
Bạn đổi kiểu tóc nhìn trẻ hơn nhiều đấy.
Cấu trúc này thể hiện sự phỏng đoán hoặc cảm nhận của người nói dựa trên vẻ bề ngoài của con người, sự vật, sự việc mà người nói đã nhìn thấy. Chỉ kết hợp với tính từ.
가: 할아버지, 청바지 입으셨네요. Ông mặc quần bò đấy ạ.
나: 청바지를 입으니까 더 젊어 보이지? Ông mặc quần bò, nhìn trẻ hơn chứ?
가: 이 음식은 많이 매워 보이는데 괜찮겠어요? Món ăn này trông có vẻ cay đấy, không sao chứ?
나: 이제 매운 음식에 익숙해져서 괜찮아요. Tôi quen đồ ăn cay rồi nên không sao đâu.
가: 민수 씨한테 무슨 일 있어요? Có chuyện gì xả ra với Minsoo thế?
나: 왜요? Sao cơ?
가: 기숙사 앞에서 봤는데 많이 우울해 보였어요.
Tôi thấy anh ấy trước KTX, trông có vẻ rất buồn.
Chỉ kết hợp cấu trúc này với tính từ, vì thế nếu kết hợp với động từ sẽ sai về ngữ pháp.
아키라 씨가 한국말을 잘해 보여요. (X)
ᅳ> 아키라 씨가 한국말을 잘하는 것 같아요. (〇)
'잘하다' là động từ nên không thể kết hợp với -아/어 보이다.
2. Cấu trúc tương tương đương là -게 보이다.
그 옷을 입으니까 날씬해 보여요 = 그 옷을 입으니까 날씬하게 보여요.
나: 청바지를 입으니까 더 젊어 보이지? Ông mặc quần bò, nhìn trẻ hơn chứ?
가: 이 음식은 많이 매워 보이는데 괜찮겠어요? Món ăn này trông có vẻ cay đấy, không sao chứ?
나: 이제 매운 음식에 익숙해져서 괜찮아요. Tôi quen đồ ăn cay rồi nên không sao đâu.
가: 민수 씨한테 무슨 일 있어요? Có chuyện gì xả ra với Minsoo thế?
나: 왜요? Sao cơ?
가: 기숙사 앞에서 봤는데 많이 우울해 보였어요.
Tôi thấy anh ấy trước KTX, trông có vẻ rất buồn.
Chỉ kết hợp cấu trúc này với tính từ, vì thế nếu kết hợp với động từ sẽ sai về ngữ pháp.
아키라 씨가 한국말을 잘해 보여요. (X)
ᅳ> 아키라 씨가 한국말을 잘하는 것 같아요. (〇)
'잘하다' là động từ nên không thể kết hợp với -아/어 보이다.
2. Cấu trúc tương tương đương là -게 보이다.
그 옷을 입으니까 날씬해 보여요 = 그 옷을 입으니까 날씬하게 보여요.