가: 여보, 입을 옷이 하나도 없어서 몇 벌 사야겠어요.
Mình à, em chẳng có bộ quần náo nào nên chắc em phải mua thêm vài bộ nữa.
나: 옷장에 옷이 이렇게 많은데도 또 옷을 산다고?
Bao nhiêu quần áo ở tủ rồi mà em nói vẫn muốn mua thêm sao?
가: 얼굴이 피곤해 보이네요. 어제 잠을 못 잤어요?
Trông anh có vẻ mệt. Hôm qua anh không ngủ được à?
나: 어제 푹 잤는데도 오늘 많이 피곤하네요.
Hôm qua tôi ngủ ngon nhưng sao hôm nay lại mệt thế chứ lại.
Cấu trúc này là sự kết hợp của -(으)ㄴ/는데, đưa ra hoàn cảnh đang được thảo luận và -아/어도, mệnh đề nhượng bộ hoặc tương phản. Do đó, sử dụng cấu trúc này khi kết quả (thực tế xuất hiện) ở mệnh đề sau trái ngược hay khác với mong đợi, mục đích thực hiện hành động ở mệnh đề trước.
Mình à, em chẳng có bộ quần náo nào nên chắc em phải mua thêm vài bộ nữa.
나: 옷장에 옷이 이렇게 많은데도 또 옷을 산다고?
Bao nhiêu quần áo ở tủ rồi mà em nói vẫn muốn mua thêm sao?
가: 얼굴이 피곤해 보이네요. 어제 잠을 못 잤어요?
Trông anh có vẻ mệt. Hôm qua anh không ngủ được à?
나: 어제 푹 잤는데도 오늘 많이 피곤하네요.
Hôm qua tôi ngủ ngon nhưng sao hôm nay lại mệt thế chứ lại.
Cấu trúc này là sự kết hợp của -(으)ㄴ/는데, đưa ra hoàn cảnh đang được thảo luận và -아/어도, mệnh đề nhượng bộ hoặc tương phản. Do đó, sử dụng cấu trúc này khi kết quả (thực tế xuất hiện) ở mệnh đề sau trái ngược hay khác với mong đợi, mục đích thực hiện hành động ở mệnh đề trước.
제 친구는 월급이 많은데도 회사를 그만두고 싶어해요.
Mặc dù lương cao nhưng bạn tôi vẫn muốn nghỉ việc.
아침에 청소를 했는데도 집에 먼지가 많아요.
Mặc dù lau dọn nhà rồi nhưng vẫn có nhiều bụi.
주말인데도 백화점이 한가하네요.
Mặc dù cuối tuần nhưng bách hóa vẫn ít người nhỉ.
Để nhấn mạnh sự tương phản của hai tình huống, có thể thêm 불구하고 vào tạo thành dạng -(으)ㄴ/는데도 불구하고.
사랑하는데도 불구하고 헤어져야 했어요.
Dù họ yêu nhau nhưng họ vân phải chia tay.
바쁘신데도 불구하고 와 주셔서 감사합니다.
Anh bận thế mà vẫn đến, thật cảm ơn anh quá.
Mặc dù lương cao nhưng bạn tôi vẫn muốn nghỉ việc.
아침에 청소를 했는데도 집에 먼지가 많아요.
Mặc dù lau dọn nhà rồi nhưng vẫn có nhiều bụi.
주말인데도 백화점이 한가하네요.
Mặc dù cuối tuần nhưng bách hóa vẫn ít người nhỉ.
Để nhấn mạnh sự tương phản của hai tình huống, có thể thêm 불구하고 vào tạo thành dạng -(으)ㄴ/는데도 불구하고.
사랑하는데도 불구하고 헤어져야 했어요.
Dù họ yêu nhau nhưng họ vân phải chia tay.
바쁘신데도 불구하고 와 주셔서 감사합니다.
Anh bận thế mà vẫn đến, thật cảm ơn anh quá.