Tiếng Hàn là một trong những ngôn ngữ được học nhiều nhất. Tùy vào mục đích của mỗi cá nhân mà tự chọn cho mình những cách học sao cho thật phù hợp.Để giao tiếp hiệu quả bạn cần lưu ý khi học tiếng Hàn ở một vài điểm sau
0 Comments
HỌC TIẾNG HÀN GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Cùng The Korean School khám phá những bí kíp học tiếng hàn giao tiếp cho người mới bắt đầu hiệu quả nhé! HỌC TIẾNG HÀN BAO LÂU THÌ GIAO TIẾP ĐƯỢC
1. Học tiếng Hàn bao lâu thì giao tiếp được? Trước hết, hãy bỏ qua những ý kiến cho rằng học tiếng Hàn rất đơn giản và ai đó có thể giao tiếp thuần thục chỉ trong một tuần. Tiếng Hàn có thể chỉ có 24 chữ cái, bạn có thể dễ dàng học trong 1 ngày, nhưng đọc được chữ cái không có nghĩa bạn đọc được tin tức trên Joseon llbo (tờ báo quốc gia ở Hàn Quốc), hay một văn bản bất kì bằng tiếng Hàn. Tự học tiếng Hàn hay bất kỳ ngôn ngữ nào cũng đòi hỏi một phương pháp học hiệu quả. Chỉ khi tìm đúng cách học phù hợp với bản thân, bạn mới có thể chinh phục ngôn ngữ này được. Hãy cùng The Korean School chia sẻ cùng bạn kinh nghiệm để trả lời câu hỏi :”tự học tiếng Hàn giao tiếp như thế nào cho hiệu quả?” nhé!
Nhu cầu học tiếng Hàn không chỉ có ở các bạn học sinh, sinh viên mà đặc biệt là những người đã và đang đi làm. Bên cạnh tiếng Anh là ngôn ngữ được hầu hết nhà tuyển dụng yêu cầu ngay từ khi mới đi làm thì hiện nay việc học thêm ngoại ngữ đặc biệt là tiếng Hàn để có cơ hội thăng tiến trong công việc đang rất được ưa chuộng. Cách học tiếng Hàn cho người đi làm vô cùng hiệu quả là sự tích hợp của nhiều phương pháp hợp lí để gửi đến các bạn đọc, giúp các bạn là những người bận rộn có thể học tiếng Hàn tốt hơn, hiệu quả hơn so với quỹ thời gian ít ỏi của mình. Người đi làm thời gian khá là hạn hẹp cho nên việc học thêm một ngôn ngữ khá khó khăn và chưa đạt được hiệu quả như mong muốn. Cho nên bạn hãy thử những cách phương pháp học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả sau đây nhé!
Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
지그자그장식스티치: diễu trang trí zigzag 시침: khâu lược 심: đường may 샤링: chun giúm 히프심: đường may hông 신축심: đường may chun 심지세팅: đặt mếch 부채꼴스티치: đường may trang trí 접단하기: gấu áo Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
적합게이지: đo phù hợp 스티치조직: cấu tạo đường may 스티치표시: số mũi 시편: dệt kim thử nghiệm 사이즈스펙: bảng thông số 편물설계도: kỹ thuật dệt 니팅코스: khóa học dệt
Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ! 적포도주색: đỏ tía 자주색: màu tím 연자주색: màu tím nhạt 연남색: màu xanh nhạt 밝은회청색: màu sáng 청색: thanh săc (màu xanh) 녹색: lục sắc (xanh lục) 담녹색: xanh xám Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
배색오차: khác nhau trong kết hợp màu 축감불량: không có độ mềm 거친감: cứng 광택없어짐: không bóng, không sáng 마무리불량: lỗi hoàn thiện 기모불량: không chải bóng 외관불량: lỗi bề mặt ngoài 냄새잔류: lưu lại mùi thơm 제품클레임용어: tên sản phẩm Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
테일러칼라: cổ áo được thiết kế riêng 피크라펠: ve áo có đỉnh 낫차라펠: ve áo được cắt rãnh 네잎클로버모양: giao lộ có dạng vòng xoay 얼스터칼라: cổ áo ulster 나폴레옹칼라: cổ áo kiểu napoleon 리퍼칼라: cổ cài sát 오픈칼라: cổ mở 평칼라: cổ trần Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
프레아스커트: váy loe 랩드스커트: váy quây 꾸로뜨: quần short rộng 하의(팬츠): quần short rộng 투피스: váy, quần rời với áo 슈트: bộ quần áo 테일러슈트: bộ đồ cho thợ may 소프트슈트: bộ đồ mềm 샤넬슈트: bộ đồ chanel Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
등기장: dài thân sau 흉위: ngực 흉폭: rộng ngực 어깨폭: rộng vai 등폭: rộng thân sau 소매기장: chiều dài tay 목뒤+소매단까지: dài từ cổ sau đến tay 소매폭: rộng tay 암홀: vòng nách Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
염색로트: lô nhuộm 제직량: lô dệt 나염량: lô in 커미션: tiền hoa hồng 수출검사: kiểm tra xuất khẩu 쉬핑마크: dấu vận chuyển 패킹리스트: danh sách đóng gói 목적항구: cảng dỡ hàng 선적항구: cảng xếp hàng Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
넘버링: sổ 스티커: cỡ mác 재단판: bàn cắt 노로발: chân vịt (스풀) 실: ống chỉ , chỉ 바늘 겨레: cái gối cắm kim 자료: nguyên liệu, vật liệu 핑킹 가위: cái kéo răng cưa 패턴 조각, 양식조각: mảnh mô hình 패턴 , 양식: mẫu, mô hình 헛기침 바인딩: đường viên, đường vắt sổ Xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc. Chúc các bạn học từ vựng vui vẻ!
좋습니다: tốt 좋지않습니다: không tốt 비쌉니다: đắt 봉제: ngành may 봉제공장: nhà máy may 봉제틀: máy may 재단 (하다): cắt 재단사: thợ cắt |
CHIA SẺ TÀI LIỆU
Bài viết
August 2023
Nhóm |