가: 자야 씨가 입원했다면서요? Nghe nói Jaya nhập viện à? 나: 며칠 전에 교통사고가 나서 입원하게 되었어요. Cách đây mấy hôm cô ấy bị tai nạn giao thông nên phải nhập viện. 가: 요즘에 남편하고 사이가 좋아졌어요? Dạo này tình cảm vợ chồng trở nên tốt hơn rồi chứ? 나: 네, 서로 이야기를 많이 한 후에 서로 잘 이해하게 되었어요. Vâng, sau khi nói chuyện nhiều thì thấy hiểu nhau hơn. Cấu trúc này diễn tả ý bị động trong trường hợp kết quả nằm ngoài ý chí chủ quan hoặc ý định của chủ ngữ. 한국으로 유학을 와서 작년부터 서울에 살게 되었어요.
Tôi qua du học Hàn Quốc và được sống ở Seoul từ năm ngoái. 친구가 이 가게를 좋아하니까 저도 자주 오게 돼요. Vì bạn tôi thích cửa hàng này nên tôi cũng được đến thường xuyên. 다음 학기에 친구들이 모두 고향으로 돌아가고 저만 혼자 한국에 남게 될 것 같아요. Tất cả bạn tôi đều về quê vào học kỳ tới nên có vẻ như tôi bị bỏ lại một mình ở Hàn Quốc. 1. Thường sử dụng cấu trúc này dưới hình thức quá khứ -게 되었어요 diễn tả trạng thái hoặc hành động đã được thực hiện tại thời điểm hiện tại hoặc hành động đã được quyết định. Có thể rút gọn thành -게 됐어요. • 회사 사정이 안 좋아서 이번 달에 회사를 그만두게 되었어요. Tình hình công ty chúng tôi đang khó khăn nên tháng này tôi nghỉ việc. 2. Sử dụng cấu trúc này khi người nói muốn kể cho người nghe về sự việc đã xảy ra với họ theo phương thức gián tiếp. Sử dụng cấu trúc này trong văn nói làm cho không khí cuộc hội thoại trở nên nhã nhặn, mềm mại hơn so với kể một cách trực tiếp. • 이번 학기에는 제가 장학금을 받게 되었습니다. Cấu trúc này là cách diễn đạt mềm mại hơn so với ý '장학금을 받았습니다.' 3. Cấu trúc này còn diễn tả kết quả của sự thay đổi nào đó. • 옛날에는 축구를 안 좋아했는데 남자 친구와 자주 보다 보니 좋아하게 되었어요. Ngày trước tôi không thích bóng đá nhưng sau khi hay xem với bạn trai thì tôi trở nên thích. • 친구들과 노래방에 가서 자주 연습하니까 노래를 잘하게 되었어요. Vì hay cùng bạn bè đi đến quán karaoke rồi chịu khó luyện hát nên tôi hát trở nên hay hẳn lên.
0 Comments
Leave a Reply. |
* CẤU TRÚC -게 하다
|