I. 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-) Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho người, động vật, sự vật hoặc một đối tượng nào khác làm gì hoặc đạt tới một. trạng thái nào đó. Hình thức này thiết lập bằng cách thêm tiếp từ -이/히/리/기/우/추- vào đuôi của động từ, tính từ. Một số hình thức động từ sai khiến thông dụng như sau Hình thức sai khiến này được thiết lập như sau. Theo đó, nội động từ (hay còn gọi là chủ động từ – Tính chất của động từ thể hiện việc chủ ngữ tự hành động hay chuyển động.) ở cột tay phải và hình thức biến đổi ở cột tay trái 1. Trong số động từ sai khiến và động từ bị động có một số động từ giống nhau, nên chúng được phân biệt tùy theo bối cảnh sử dụng. ° 이 책은 많은 사람들에게 읽혔습니다. – 피동사 Cuốn sách này được đọc bởi nhiều người. – Bị động. ° 선생님은 영수에게 책을 읽혔습니다. – 사동사 Thầy giáo bảo Yeongsu đọc sách. -Sai khiến • 우리 방에서는 바다가 보입니다. – 피동사 Biển được nhìn thấy từ phòng của chúng tôi. -Bị động ° 친구에게 남자 친구 사진을 보여 주었습니다. -사동사 Tôi cho bạn nhìn ảnh của bạn trai tôi. -Sai khiến Một vài động từ thông dụng được sử dụng với hình thức sai khiến và bị động giống nhau như sau: 2. Mặc dù hình thức sai khiến và bị động giống nhau, nên muốn phân biệt rõ ràng thì chúng ta thêm -아/어 주다. • 라라는 더러워진 고양이를 씻겼어요. = 라라는 더러워진 고양이를 씻겨 줬어요. Lala tắm cho con mèo. • 엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겼습니다. = 엄마는 아이에게 예쁜 구두를 신겨 줬습니다. Mẹ đi đôi giày đẹp cho em bé. II. -게 하다 1. Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho ai phải thực hiện hành động nào đó. cấu trúc này thiết lập bằng cách thêm -게 하다 vào đuôi động từ. Đối với nội động từ thì biểu thị dưới dạng N1 이/가 N2을/를 V-게 하다,còn ngoại động từ thì N1 이/가 N2에게 V-게 하다. (Nội động từ là những động từ đã có đầy đủ ý nghĩa, và không cần danh từ bổ nghĩa cho nó như 울다, 웃다, còn ngoại động từ cần tân ngữ bổ nghĩa như 보다, 읽다) VÍ DỤ 선생님께서는 학생들을 10분 동안 쉬게 하셨어요. Thầy giáo cho học sinh nghỉ giải lao 10 phút. 아버지는 주희에게 손님들 앞에서 피아노를 치게 하셨어요. Bố của Juhee bảo cô ấy chơi đàn piano trước mặt khách. 교수님은 학생들에게 금요일까지 숙제를 내게 하셨어요. Giáo sư bảo học sinh nộp bài muộn nhất vào thứ 6. 2. Khi -게 하다 được sử dụng sau tính từ, nó diễn tả chủ ngữ làm cho người khác trở nên trạng thái được mô tả bởi tính từ được dùng đó. Trong trường hợp này, sử dụng hình thức N1 이/가 N2을/를 A-게 하다. 마크 씨는 질문을 너무 많이 해서 나를 귀찮게 해요. Mark hỏi nhiều quá làm tôi thấy phiền. 요즘 저를 우울하게 하는 일들이 많이 생겼어요. Dạo này có nhiều chuyện làm tôi cảm thấy u sầu. 3. Có thể sử dụng cấu trúc này để cho phép hoặc không cho phép ai đó làm gi. Trong trường hợp này, 하다 trong -게 하다 sẽ truyền tải ý nghĩa 허락하다 (cho phép). 어머니는 아이가 하루에 한 시간 동안은 텔레비전을 보게 해요. Mẹ cho bọn trẻ mỗi ngày một tiếng xem TV. 부모님은 제가 밤늦게 못 나가게 하셨어요. Bố mẹ tôi không cho tôi ra ngoài vào đêm khuya. Lưu ý: 1. Để diễn tả ý nghĩa cấm đoán ai đó, sử dụng hình thức 못 -게 하다. 혜수 씨는 아이들이 아이스크림을 안 먹게 합니다. (X) ᅳ> 혜수 씨는 아이들이 아이스크림을 못 먹게 합니다. (〇) Hyesu không cho bọn trẻ ăn kem. • 언니는 전화할 때는 자기 방에 안 들어오게 해요. (X) ᅳ> 언니는 전화할 때는 자기 방에 못 들어오게 해요. (〇) Khi chị tôi nói chuyện điện thoại thì chị ấy không cho ai vào phòng. 2. Hình thức ‘-도록 하다’ hoặc -게 만들다 có ý nghĩa tương đương với -게 하다. ° 교수님은 학생들에게 책을 읽어 오게 하셨어요. = 교수님은 학생들에게 책을 읽어 오도록 하셨어요. Giáo sư bảo học sinh đọc sách. ° 경민 씨는 여더가 혼자 밖에 못 나가게 했어요. = 경민 씨는 아이가 혼자 밖에 못 나가도록 했어요. Gyeoagraim không cho bọn trẻ ra ngoài một mình. ° 은혜 씨는 나를 웃게 하는 사람이 에요. = 은혜 씨는 나를 웃게 만드는 사람이에요. Eunhye là người khiến tôi cười. 그 직원은 아키라 씨가 새 휴대전화를 사게 했어요. = 그 직원은 아키라 씨가 새 휴대전화를 사게 만들었어요. Người nhân viên đó mua cho Akira điện thoại mới. 3. Hình thức sai khiến có thể thiết lập bằng cách thêm tiếp từ -이/히/리/기/우/추- hoặc gắn -게 하 다 vào động từ và tính từ, Hai hình thức này khác nhau như sau: 170 ĐỘNG TỪ SAI KHIẾN 사동사1. DẠNG 이이
보이다 làm cho nhìn thấy, cho xem 붙이다 làm cho dính (gắn, dán), làm cháy (nhóm, thắp lửa) 줄이다 làm giảm, thu nhỏ, thu hẹp 높이다 làm tăng, nâng cao 죽이다 giết chết, làm tắt, dập lửa 끓이다 làm sôi (nấu chín) 먹이다 cho ăn 숙이다 làm nghiêng, cúi, làm giảm 들이다 cho vào trong, kết nạp, làm cho chiếu vào 속이다 lừa dối 녹이다 làm tan chảy 기울이다 làm nghiêng, xiên, hướng 덧붙이다 làm cho dính thêm vào 썩이다 làm phiền lòng 삭이다 làm tiêu thức ăn, xoa dịu, làm nguôi 졸이다 làm cạn nước 절이다 ướp muối cho 누이다 cho nằm 쬐이다 sưởi nắng cho 쉬이다 cho nghỉ ngơi 깊이다 làm sâu 꺾이다 làm cong, uốn gập 깨다 làm vỡ ra 눅이다 làm mềm, xoa dịu 닦이다 làm sạch, đánh sạch 매이다 trói lại, thắt buộc lại 맡이다 ngửi thấy 쓰이다 viết cho 싸이다 bao, vây, bọc 옥이다 làm lõm vào trong 추이다 nhảy cho 핥이다 cho liếm 쥐이다 cho nắm lấy 곁들이다 bày kèm, dọn kèm 선보이다 ra mắt, trình làng 내보이다 làm lộ ra, hiện ra 빛내다 làm sáng lên 물들이다 nhuộm, làm nhiễm 드높이다 nâng cao, giơ cao 놀래다 làm ngạc nhiên 광내다 làm bóng loáng 기죽이다 làm khép nép, co rúm lại 맞붙이다 làm đối đầu, làm dính vào 갸울이다 làm nghiêng 끼울이다 mạnh hơn 기울이다 어녹이다 làm tan rồi đông lại 드러내다 làm lộ ra, làm rõ 흠내다 để lại tỳ vết 2. DẠNG 히 밝히다 làm rõ 넓히다 làm rộng 익히다 làm chín, làm cho quen, rèn luyện 굽히다 làm khuất phục, làm cong 입히다 mặc cho 묻히다 làm dính, làm bẩn 앉히다 cho ngồi 굳히다 làm cứng 좁히다 làm chật lại, thu hẹp 식히다 làm nguội 괴롭히다 làm phiền 읽히다 đọc cho 맞히다 làm cho dính (mưa), làm cho trúng, làm đúng 잡히다 làm cho nắm được 삭히다 làm lên men 묵히다 làm trống, làm hoang phí 덥히다 làm nóng, gây nóng 썩히다 làm thiu, làm hỏng 곱히다 làm cong 묽히다 làm loãng 씹히다 bắt nhai 잦히다 làm lộn mặt sau, làm mở toang 늙히다 làm già đi 받히다 đâm vào, húc vào 업히다 cõng lên 더럽히다 làm bẩn 껴입히다 mặc chồng lên nhau 곰삭히다 làm sờn rách 껴묻히다 chèn thêm, kèm với 꿇앉히다 đặt ngồi quỳ lên gối 낯익히다 làm cho quen mặt 노엽히다 gây bực tức, xúc phạm 어지럽히다 làm chóng mặt 3. DẠNG 리 돌리다 làm quay, làm cho hoạt động 달리다 làm chạy, chạy 알리다 cho biết 살리다 làm sống, cứu sống, làm cháy 늘리다 làm tăng lên 떠올리다 làm hiện lên 날리다 làm bay 불리다 làm tăng, làm nở, làm ướt 울리다 làm cho khóc 얼리다 làm đông đá 올리다 làm tăng lên, tăng 말리다 làm khô 되돌리다 làm quay ngược 되살리다 làm sống lại 놀리다 trêu chọc 물리다 hoàn trả lại 들리다 làm cho cầm được 걸리다 cho đi bộ 꿇리다 bắt quỳ gối 눌리다 nén, ép, ấn 빨리다 giặt giũ cho 갈리다 trải ra, thay 결리다 gây đau nhức, làm dính, bết vào 곯리다 làm hỏng, thiu thối, làm đói ăn, gây bệnh 괄리다 làm cho mãnh liệt 닳리다 làm mòn, làm cạn 쓸리다 quét dọn cho 실리다 làm chất đống 썰리다 thái, cưa cho 털리다 làm rụng, tách, mất 굴리다 cuộn tròn 휘돌리다 làm cho xoay tít 부풀리다 làm căng, phồng 그을리다 làm sạm đen 아물리다 làm lành, giải quyết 널리다 làm rộng, nới rộng 둥글리다 làm tròn 맴돌리다 làm hiện lên, luẩn quẩn 보풀리다 làm xù lên 4. DẠNG 기 옮기다 làm chuyển động 남기다 làm thừa, để lại 맡기다 gửi cho, giao phó 벗기다 làm cho cởi, bóc vỏ 웃기다 làm cho cười, buồn cười 넘기다 vượt qua 숨기다 che giấu 안기다 ôm lấy 씻기다 tắm, rửa cho 빗기다 chải cho 신기다 đi (giày dép) cho 감기다 gội cho 뜯기다 tước đoạt, cướp mất 굶기다 bỏ đói 짖기다 làm sủa, hót, gầm lên 찢기다 làm rách 떠맡기다 giao phó 헐벗기다 làm te tua, rách nát 도맡기다 bắt gánh vác 뒤넘기다 làm ngã ngửa 5. DẠNG 우 피우다 làm nở hoa, làm cháy, làm bốc khói, bụi 세우다 dựng đứng, làm dừng lại 키우다 làm lớn, nuôi lớn 채우다 làm đầy 태우다 làm cháy, đốt, cho đi 비우다 làm trống, rũ bỏ 깨우다 đánh thức 띄우다 làm nổi lên 씌우다 đội cho, đeo cho 지우다 chất lên, bắt chịu trách nhiệm, làm rụng hoa, làm cho xuất hiện, làm chảy nước mắt 앞세우다 đặt lên trước 메우다 làm đầy 재우다 ru ngủ, cho ngủ 채우다 làm đầy 틔우다 làm thông hiểu 걸우다 làm màu mỡ 뛰우다 làm cho chạy 베우다 kê gối cho 빼우다 loại bỏ, lấy ra 찌우다 làm béo lên 띠우다 thắt, cuốn cho 이깨우다 làm cho vỡ nát 건네우다 đưa sang, đưa qua 패채우다 biện minh cho 일깨우다 làm nhận thức, đánh thức 6. DẠNG 우 낮추다 làm giảm, hạ thấp 뒤늦추다 làm muộn, làm trễ 늦추다 làm chậm lại 맞추다 làm khớp 7. DẠNG 구 열구다 làm mở ra 돋구다 làm cao lên, làm nhô
0 Comments
Leave a Reply. |
* CẤU TRÚC -게 하다
|