I. 단어 피동 (-이/히/리/기-) Sử dụng cấu trúc này diễn tả hành động đã xảy ra do con người hoặc hành động khác tác động vào. Cấu trúc này được thiết lập bằng cách gắn các đuôi -이/히/리/기- vào động từ. Chú ý chỉ áp dụng với động từ. Hình thức bị động phổ biến nhất như sau: Các từ bị động trên được dùng dưới dạng như sau. Hình thức chủ động ở cột bên phải và hình thức bị động ở cột bên trái. Một số động từ thông dụng sẽ theo hình thức này như 쫓기다, 먹히다, 잡히다, 안기다, 읽히다. Một vài động từ thông dụng theo hình thức này như 들리다, 보이다, 바뀌디, 막히디, 팔리디, 풀리다, 끊기다, 열리다, 장기다, 잠히다. Một vài động từ thông dụng theo hình thức này như 쓰이다, 놓이다, 쌓이다,걸리다, 꽃히다. II. -아/어지다 Cấu trúc này gần giống với câu bị động ở phần trước (gắn tiếp từ -이/히/리/기- vào động từ) và hình thức này chỉ được sử dụng với một số động từ mà không thể gắn tiếp từ -이/히/리/기-. Cấu trúc này diễn tả hành động của chủ ngữ xảy ra do tác động của người nào đó hoặc hành động gián tiếp nào đó. VÍ DỤ 1. 휴대전화가 안 켜져요. 고장이 난 것 같아요. Điện thoại của tôi không bật được. Chắc hỏng mất rồi. 2. 커피가 다 쏟아져서 가방에 얼룩이 생겼어요. Cafe bị đổ hết rồi nên cặp bị bẩn. 3. 어젯밤에 제가 컴퓨터를 안 끄고 잤는데 아침에 일어나니까 꺼져 있었어요. Tối qua tôi không tắt máy tính mà cứ thế đi ngủ, sáng dậy thấy máy tính đã được (bị) tắt. LƯU Ý 1. Khi -아/어지다 gắn vào động từ chủ động ‘능동형’, hình thức này thay đổi như sau: 2. Chú ý chỉ sử dụng cấu trúc này với động từ trong đó không thể gắn thêm tiếp từ -이/히/리/기-. Tuy nhiên, gần đây có thể sử dụng một số động từ với hình thức này. • 전화를 끊었어요. -> 전화가 끊겼어요. / 끊어졌어요. (Tôi) cúp điện thoại. -> Điện thoại bị ngắt. ° 공책에 글씨를 썼어요. -> 공책에 글씨가 쓰여 있어요. / 써져 있어요. ; (Tôi) viết chữ trong quyển vở. Chữ được viết trong cuốn vở. 3. Hình thức -아/어지다 có thể gắn với tính từ nhằm diễn tả sự thay đổi trạng thái. Xem lại hình thức này trong phần Sơ cấp. • 미나 씨가 정말 예뻐졌어요. Mina càng ngày càng xinh ra. • 청소를 해서 방이 깨끗해졌어요. Tôi lau dọn nên phòng trở nên sạch sẽ. III. -게 되다 Cấu trúc này diễn tả ý bị động trong trường hợp kết quả nằm ngoài ý chí chủ quan hoặc ý định của chủ ngữ. VÍ DỤ 1. 한국으로 유학을 와서 작년부터 서울에 살게 되었어요. Tôi qua du học Hàn Quốc và được sống ở Seoul từ năm ngoái. 2. 친구가 이 가게를 좋아하니까 저도 자주 오게 돼요. Vì bạn tôi thích cửa hàng này nên tôi cũng được đến thường xuyên. 3. 다음 학기에 친구들이 모두 고향으로 돌아가고 저만 혼자 한국에 남게 될 것 같아요. Tất cả bạn tôi đều về quê vào học kỳ tới nên có vẻ như tôi bị bỏ lại một mình ở Hàn Quốc. LƯU Ý 1. Thường sử dụng cấu trúc này dưới hình thức quá khứ -게 되었어요 diễn tả trạng thái hoặc hành động đã được thực hiện tại thời điểm hiện tại hoặc hành động đã được quyết định. Có thể rút gọn thành -게 됐어요. • 회사 사정이 안 좋아서 이번 달에 회사를 그만두게 되었어요. Tình hình công ty chúng tôi đang khó khăn nên tháng này tôi nghỉ việc. 2. Sử dụng cấu trúc này khi người nói muốn kể cho người nghe về sự việc đã xảy ra với họ theo phương thức gián tiếp. Sử dụng cấu trúc này trong văn nói làm cho không khí cuộc hội thoại trở nên nhã nhặn, mềm mại hơn so với kể một cách trực tiếp. • 이번 학기에는 제가 장학금을 받게 되었습니다. Cấu trúc này là cách diễn đạt mềm mại hơn so với ý ‘장학금을 받았습니다.’ 3. Cấu trúc này còn diễn tả kết quả của sự thay đổi nào đó. • 옛날에는 축구를 안 좋아했는데 남자 친구와 자주 보다 보니 좋아하게 되었어요. Ngày trước tôi không thích bóng đá nhưng sau khi hay xem với bạn trai thì tôi trở nên thích. • 친구들과 노래방에 가서 자주 연습하니까 노래를 잘하게 되었어요. Vì hay cùng bạn bè đi đến quán karaoke rồi chịu khó luyện hát nên tôi hát trở nên hay hẳn lên. 100 Động từ bị động quan trọng trong tiếng Hàn
1. Dạng 이 놓이다 được đặt/để 바뀌다 được thay đổi 보이다 được nhìn thấy 쓰이다 được viết/dùng 잠기다 bị khóa 섞이다 được trộn 덮이다 bị bao phủ 깎이다 được cắt gọt 쌓이다 được chất lên 트이다 được mở ra 묶이다 bị buộc lại 둘러싸이다 được vây quanh 뜨이다/띄다 được hiện lên 꺾이다 bị uốn/bẻ/gập 싸이다 được gói 쏘이다 bị cắn/đốt 매이다 bị buộc/trói 꼬이다 bị rối/xoắn 베이다 bị đứt (tay, chân) 닦이다 được lau chùi 꿰이다 được xỏ, xâu lại 볶이다 được rang 엮이다 được kết/bện/đan 괴이다 được chèn/chống/tựa 땋이다 được tết/bện 휩싸이다 được bọc, phủ 엿보이다 được trộm nhìn 얽매이다 bị trói/giới hạn 붙박이다 bị cố định 감싸이다 bị che/phủ kín 끼이다 bị mắc/kẹt/nhồi 2. Dạng 히 닫히다 được đóng 읽히다 được đọc 막히다 bị chặn 잡히다 bị bắt 먹히다 được ăn 밟히다 bị giẫm đạp 묻히다 bị chôn/vấy/dính 씹히다 bị nhai/nghiến 접히다 bị gấp 업히다 được cõng 박히다 bị đóng 뽑히다được chọn/nhổ ra 적히다 được viết/ghi 찍히다 đc đóng/chụp… 부딪히다 bị va/tông 붙잡히다 bị bắt/vồ 얽히다 bị rối/cuốn 맺히다 bị đọng/trói/hình thành 꽂히다 được cắm/lồng/găm 얹히다 được phủ/đính/đặt 걷히다 bị tan/được quyên góp 뻗히다 được duỗi 손꼽히다 đượcđếm 처박히다 bị đóng mạnh 뒤집히다 bị lộn ngược/lật 싸잡히다 bị tóm/bịt 뒤얽히다 bị trộn/liên lụy 꼬집히다 bị cấu/vạch trần 꼽히다 được xếp/chọn 3. Dạng 리 걸리다 bị treo/mắc 들리다 được nghe/cầm 열리다 được mở 밀리다 bị treo/mắc 팔리다 được bán 몰리다 bị dồn ép 풀리다 được giải/dỡ 잘리다 bị cắt 달리다 được treo 떨리다 bị run 흔들리다 bị rung lắc 실리다 được chất/đăng tải 불리다 được gọi 깔리다 được trải 끌리다 được lôi kéo 매달리다 được treo/mắc 널리다 được trải/phơi 뚫리다 bị đục 날리다 bị bay 물리다 bị cắn/đốt 쓸리다 bị cuốn trôi 틀리다 được vặn/bật 휘말리다 bị cuộn/vo 뒤틀리다 bị vặn xoắn 눌리다 bị nén/ép/ấn 찔리다 bị đâm/chọc 비틀리다 bị vặn xoắn 둘리다 bị bao vây/lừa 졸리다 bị siết 말리다 bị cuộn 4. Dạng 기 끊기다 bị cắt/bỏ/ngắt 안기다 được ôm 쫓기다 bị đuổi 찢기다 bị rách 씻기다 được tắm/rửa 감기다 được cuốn 빼앗기다 bị cướp 뜯기다 bị bóc/cướp 삶기다 được luộc 벗기다 bị cởi 품기다 được ôm/ghì 심기다 được trồng 휘감기다 bị cuốn vòng 내쫓기다 bị đuổi ra 믿기다 được tin
0 Comments
Leave a Reply. |
* CẤU TRÚC -게 하다
|