Trong tiếng Hàn có hơn 300 Lượng từ, The Korean School giới thiệu 50 Lượng từ TOPIK II quan trọng và các từ này đều đã từng xuất hiện trong đề thi TOPIK nhé. 1. 가닥: sợi, mảnh, tia | 불빛 한 가닥 (1 tia sáng) - 국수, 머리 2. 가래: thanh, miếng | 떡 한 가래 (1 miếng bánh gạo) - 엿 3. 갑: hộp, bao | 담배 한 갑(1 bao thuốc) - 성냥, 분필 4. 개비: que, điếu | 담배 한 개비 (1 điếu thuốc) - 성냥, 면봉, 이쑤시개 5. 건: vụ, hồ sơ | 교통사고 스무 건 (20 vụ TNGT) - 안건, 서류, 사건 6. 걸음: bước chân | 두세 걸음 (2-3 bước chân) 7. 겹: lớp, thớ, tầng | 화장지 2겹 (giấy vs 2 lớp) 8. 고팽이: cuộn, vòng | 밧줄 몇 고팽이 (mấy vòng dây thừng) 9. 곡: ca khúc | 노래 한 곡 (1 bài hát) 10. 그루: gốc cây, cây | 나무 두 그루 (2 cái cây) 11. 꺼풀: vỏ, màng | 귤 껍질을 한 꺼풀 (1 lớp vỏ quýt) 12. 꼭지: bó, nắm, cuộn | 미역 한 꼭지 (1 vắt mỳ) - 실, 파 12. 꼭지: bài viết | 기사 한 꼭지 (1 bài báo) - 원고 13. 꾸러미: bó, cọc, gói | 짐 한 꾸러미(1 bó hành lý) - 소포, 봉지 14. 끼(니): bữa ăn | 밥 한 끼(1 bữa cơm) - 아침 15. 나절: buổi, nửa ngày | 아침 나절, 오후 나절 16. 단: đoạn, bậc thang | 계단 세 단 (3 bậc cầu thang) - 사다리 17. 단락: khổ, đoạn | 두 단락의 글 (2 đoạn văn) 18. 덩어리: khối, tảng | 구름 한 덩어리 (1 đám mây) - 돌 19. 두름: xâu 20 con cá | 고등어 두 두름 (2 xiên cá thu (40con)) 20. 떼: đàn | 양 떼(đàn cừu) (không đếm 1-2-3 đàn) 21. 망: túi lưới | 양파 한 망 (1 túi hành tây) 22. 매: tờ, trang (giấy), tấm | 사진 두 매 (1 bức hình) = 장 23. 면: trang | 신문 한 면 (1 trang báo) 24. 모: miếng | 두부 한 모 (1 bìa đậu) - 묵 25. 모금: ngụm, hớp, hơi | 물을 한 모금 (1 ngụm nước) - 담배 26. 묶음: bó, chùm, tụm | 비단 세 묶음 (3 bó lụa) 27. 뭉치: bó, gói, cuộn, nắm, túm | 주먹밥 두 뭉치 (2 nắm cơm nắm) 28. 바퀴: vòng | 운동장을 열 바퀴 (10 vòng sân) 29. 바탕: phiên, lượt | 씨름을 몇 바탕 (1 lượt đấu vật) 30. 방울: giọt | 피 한 방울 (1 giọt máu) 31. 사리: cuộn, nắm | 냉면 한 사리 (1 vắt mỳ lạnh) -우동, 국수 32. 삽: xẻng | 흙 한 삽 (1 xẻng đất) 33. 숟갈/술: muỗng, thìa | = 숟가락 34. 알: viên, hạt, quả | 달걀 한 알 (1 quả trứng)- 옥수수, 사탕 35. 잎: lá, cánh | 은행잎 한 잎 (1 chiếc lá ngân hạnh) 36. 자: chữ, âm | 이름 석 자 (tên 3 chữ) 37. 절: mệnh đề, vế câu | 여러 개의 절 (nhiều mệnh đề) 38. 점: miếng thịt, giọt gianh, quân cờ, tấm, bức, món đồ | 도자기 한 점 (1 chiếc đồ gốm) 39. 접: 100 quả, cái | 마늘 한 접 (100 tép tỏi) 40. 줄: hàng, dẫy, dòng kẻ, | 몇 줄의 글 (mấy dòng chữ) 41. 줌: nắm | 밀가루 한 줌 (1 nắm bột mỳ) 42. 짝: một cặp, một đôi | 젓가락 한 짝 (1 cặp đũa) 43. 차례: lần, lượt, bận | 여러 차례 (vài lượt) 44. 초롱: thùng, thùng sắt | 석유 한 초롱 (1 thùng dầu) 45. 칸: gian, khoang, toa | 열차 한 칸 (1 toa tàu lửa) 46. 탕: lần, chuyến | 서울에서 대전까지 두 탕 (2 lượt đi...) 47. 통: hộp, thùng, củ | 물 한 통 (1 thùng nước) - 배추, 수박, 호박, 마늘 48. 포기: củ, cây, nhành | 배추 스무 포기(20 cây cải thảo), 무,벼, 풀 49. 폭: tấm, mẩu, đoạn | 비단 한 폭 (1 mảnh lụa) 50. 푼: xu | 돈 한 푼 (1 xu 1 cắc) Biên soạn: The Korean School - vui lòng trích nguồn khi chia sẻ. TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL Hotline: 0936346595 Website: www.thekoreanschool.com Website: www.trungtamtienghantks.com Email: [email protected]
0 Comments
Leave a Reply. |
* CẤU TRÚC -게 하다
|