TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
  • VỀ CHÚNG TÔI
  • CÁC KHÓA HỌC
    • SƠ CẤP 1 & 2
    • TRUNG CẤP 1 & 2
    • ÔN THI TOPIK II
    • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • LỊCH HỌC & ĐĂNG KÝ
  • BÀI GIẢNG ONLINE
    • SƠ CẤP 1
    • SƠ CẤP 2
    • TRUNG CẤP 1
    • TRUNG CẤP 2
    • TOPIK II
  • NGỮ PHÁP TOPIK II
    • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN >
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN 아/어 보이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 텐데
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 테니까
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ걸요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ지도 모르다
    • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN >
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN 기는 하지만, -기는 -지만
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는데도
    • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT >
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 서술체
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 반말체
    • CẤU TRÚC LÝ DO >
      • CẤU TRÚC LÝ DO 거든요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 잖아요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 느라고
      • CẤU TRÚC LÝ DO 는 바람에
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄴ/는 탓에
      • CẤU TRÚC LÝ DO 고 해서
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄹ까 봐
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고 하던데
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다면서요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다니요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)ㄹ까 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 고자
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)려던 참이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂ M, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 아/어야지요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN (으)ㄹ 만하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 지 그래요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 더라고요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던데요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 단어 피동 (-이/히/리/기-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 아/어지다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 게 되다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 게 하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 아/어야
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 거든
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄹ 뿐만 아니라
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄴ/는 데다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 조차
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 만 해도
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 는 길에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 다가
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄹ 정도로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ 만 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 아무+(이)나/ 아무+도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)라도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 든지 -든지
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (으)ㄴ/는 대신에
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 만에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어 가지고
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 고서
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 고 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 았/었더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다가는
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ (으)ㄴ/는 셈이다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 놓다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 두다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ 채로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ/는 대로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH (으)ㄴ/는 편이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 답다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 수밖에 없다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 뿐이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (이)야말로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 게
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 도록
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 았/었다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN았/었던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 아/어 버리다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 고 말다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH (으)나 마나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH 아/어 봤자
    • DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (느)ㄴ다면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH았/었더라면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ 뻔하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC (으)ㄹ걸 그랬다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC 았/었어야 했는데
    • DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 곤 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 기는요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ (으)ㄴ/는 척하다
  • TÀI LIỆU TIẾNG HÀN
  • THI THPT TIẾNG HÀN

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN
TRUNG CAO CẤP

THỂ TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT

6/21/2020

0 Comments

 
I.  서술체
Sử dụng cấu trúc này khi viết báo, báo cáo hoặc nhật ký để mô tả sự việc một cách khách quan.
Picture
VÍ DỤ
1. 토요일이라서 길이 많이 복잡하다.
Vì là thứ 7 nên xe cộ đông đúc.

2. 내 동생은 조용한 노래보다 신나는 노래를 많이 듣는다.
Em tôi nghe các bài hát sôi động nhiều hơn là các bài hát nhẹ nhàng

3. 나는 한국어를 공부하는 학생이다.
Tôi là sinh viên học tiếng Hàn Quốc.

CHÚ Ý

1. Khi 않다 theo sau động từ thì chia theo hình thức của động từ, nhưng khi theo sau tính từ thì chia theo hình thức của tính từ.
• 나는 드라마를 좋아하지 않는다.
• 저 드라마는 슬프지 않다.
2. Vì 싶다 và 좋다 là tính từ nên đuôi kết thúc là -다.
• 저 가수를 만나고 싶다.
• 나는 저 가수가 좋다.
3. Ở thể trần thuật, 나/우리 sử dụng thay cho 저/저희 , vởi ý nghĩa ”tôi, chúng tôi”. Tương tự, 나 sử dụng thay cho 저, 나는 thay cho 저는, 내가 thay cho 제가, 우리가 thay cho 저희가.
• 저는 한국 회사에서 일을 한다. (X)
  저는 한국 회사에서 일을 한다. (〇)
4. Hầu như không sử dụng hình thức nghi vấn ở thể trần thuật này. Tuy nhiên, nếu muốn viết dưới hình thức nghi vấn, bạn có thể sử dụng đuôi câu -(으)ㄴ가? đã học ở trình độ sơ cấp.
° 현대인들은 왜 고독한 사람들이 많은가?
Sao xã hội hiện đại có nhiều người cô đơn như vậy?
우리는 왜 환경문제를 고민해야만 하는가?
Tại sao chúng ta lại phải lo lắng về vấn đề môi trường?
• 나는 왜 이 주제에 대해서 심각하게 생각하고 있는가?
Tại sao tôi lại đang suy nghĩ nghiêm trọng về chủ đề này thế nhỉ?
II. 반말체
+ Lối nói thân mật chủ yếu được sử dụng khi trò chuyện giữa bạn bè thân thiết, tiền bối và hậu bối hoặc giữa các thành viên trong gia đình.
+ Vì lối nói này ít lịch sự hơn dạng -아/어요 nên nếu bạn sử dụng lối nói này với người lạ thì trở nên thất lễ, ngay cả khi người đó ít tuổi hơn bạn.
+ Nhiều trường hợp, hình thức thân mật này sẽ giản lược 요 từ -아/어요 nhưng tùy vào loại câu mà sẽ có một số thay đổi.  

Picture
1. Câu khẳng định và câu nghi vấn: Hình thức hiện tại và quá khứ của câu khẳng định và nghi vấn trong lối nói thân mật thiết lập bằng cách giản lược 요 từ ~아/어요 và -았/었어요. Thì tương lai thiết lập bằng cách gắn -(으)ㄹ 거야 vào gốc từ.
Trường hợp 아니다 thì hiện tại chuyển thành 아니야,thì quá khứ ià 아니었어. Thêm vào đó, khi trả lời câu hỏi, 응 hoặc 어 được dùng thay cho 네, còn 아니 thay cho 아니요.
VÍ DỤ

1.
가: 주말에 영화볼까?
나: 응, 그래.
A: Cuối tuần chúng ta cùng đi xem phim không?
B: ừ, hay đấy.
2.
​가: 아까그사람 누구야?
나: 내동생이야.
A: Người lúc nãy là ai vậy?
B: Em trai tôi.
3.
가: 내일 도서관에 갈 거니?
나: 아니, 안 갈 거야.
​A: Ngày mai, bạn sẽ đến thư viên chứ?
B: Không, tôi không đi đâu.
4.
가: 카일리 씨는 미국 사람이야?
나: 아니, 미국 사람이 아니야, 뉴질랜드 사람이야.
A: Kylie là người Mỹ à?
B: Không, không phải là người Mỹ. Cô ấy là người New Zealand.
 *Có thể sử dụng -아/어? với người trên hoặc người lớn tuổi hơn nhưng thân thiết gần gũi với bạn (người trong gia đình: ông bà, cha mẹ,…), còn -니? chỉ có thể dùng với bạn bè hoặc người dưới ít tuổi hơn. 
(친구 사이 – Giữa bạn bè)
서[준: 범수야, 지금 책 읽니? / 읽어? (Dùng được cả 2 dạng)
범수: 응, 책 읽어.
Sejun: Beomsu này, giờ bạn đang đọc sách à?
Beoumsu: ừ, tôi đang đọc sách.
(동생과 누나 사이 – Giữa hai chị em)
동생: 누나,지금 뭐 해? (〇) / 지금 뭐 하니? (X)
누나: 책 읽어.
Em: Chị làm gì thế?
Chị: Chị đọc sách.
2. Câu mệnh lệnh: Đối với câu mệnh lệnh, gắn -아/어 hoặc -아/어 라 vào gốc động từ. Để chuyển sang câu mệnh lệnh ở dạng phủ định, thêm -지 마 hoặc -지 마라.
VÍ DỤ
1.
가: 비가 오니까 우산 가지고 가. / 가라.
나: 알았어, 가지고 갈게.
A: Trời mưa nên hãy mang theo ô đi.
B: Tôi biết rồi, tôi sẽ mang theo.
가: 내일은 늦지 마. / 늦지 마라.
나: 그래, 안 늦을게.
A: Mai đừng về muộn nhé.
B: Ok, tôi sẽ không về muộn đâu.
*Chú ý rằng có thể sử dụng -아/어 để nói với người lớn hoặc người có địa vị cao hơn mình với điều kiện người đó phải thấn thiết với bạn. Tuy nhiên, không thể sử dụng -아/어라 trong trường hợp này. Sử dụng -아/어라 với người ít tuổi hơn hoặc có địa vị xã hội thấp hơn so với những người dùng với -아/어.
(동생과 오빠 시이 – Giữa hai anh em)
동생: 오빠, 이것 좀 가르쳐 줘. (〇) / 가르쳐 줘라. (X)
오빠: 그래, 가르쳐 줄게.
Em gái: Anh ơi, dạy em cái này đi.
Anh trai: ừ, để anh dạy. 
3. Câu càu khiến: Đối với câu cầu khiến, gắn -아/어 hoặc -자. Để chuyển sang hình thức phủ định, chúng ta dùng 지 말자”.
VÍ DỤ
1.
가: 이번 여름에는 바다에 가자.
나: 그래, 그러자.
A:Mùa hè lần này đi biển đi.
B:Ok, cứ thế đi.
2.
가: 오늘은 운동하러 가지 말자.
나: 그럼, 뭐 할까?
A:Hôm nay đừng đi tập thể dục nữa.
B:Thế thì chúng ta sẽ làm gì?
4. Sự biến đổi từ: Với lối nói thân mật, đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất 저/제 chuyển thành 나/내. Ngôi thứ 2 là 너/네.
VÍ DỤ

1.
가: 나는 된장찌개 먹을 건데 너는 뭐 먹을 거야?
나: 나도 된장찌개 먹을래.
A:Tớ định ăn canh tương, cậu sẽ ăn gì?
B:Tớ cũng sẽ ăn canh tương.
2.
가: 이거 네 휴대전화 아니야? 
나: 맞아, 내 휴대전화야 여기 있었구나.
A: Cái này chẳng phải là điện thoại của cậu sao?
B: Đúng rồi. Nó là điện thoại của tớ. Hóa ra là ở đây.
5. Cách gọi tên: Tiểu từ 이/가 gắn vào tên người trong văn nói. Tuy nhiên, nếu gắn vào tên người nước ngoài (không phải tên Hàn Quốc) thì không tự nhiên.
* 영주야, 오후에 만날까?
* 하현아, 같이 저녁 먹자.
크리스틴아, 어제 그 드라마 봤어? (X) ᅳ 크리스틴,어제 그 드라마 봤어? (〇)
아/야 không được gắn vào tên người nước ngoài.
6. Tên người: Khi gọi tên của ai đó, nếu người đó thân thiết hoặc ít tuổi hơn bạn, bạn có thể thêm 이 vào sau tên đó nếu kết thúc bằng phụ âm. Tuy nhiên, không thêm 이 vào tên người nước ngoài,
호영은 (X) -> 호영이는 (O) 크리스틴이는 (X) -> 크리스틴은 (O)
호영을 (X) -> 호영이를 (O) 크리스틴이를 (X) -> 크리스틴을 (O)
Tuy nhiên, với tên người Trung Quốc mà phát âm dựa theo tiếng Hàn, thêm 이 sau tên người kết thúc bằng phụ âm. Ví dụ, 샤오펀 khi phát âm theo tiếng Hàn Quốc trở thành 소분. Chính vì thế 샤오펀 không thêm 이, nhưng 소분 thì hoàn toàn có thể.
Picture
0 Comments



Leave a Reply.

    * CẤU TRÚC -게 하다
    * CẤU TRÚC 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
    * CẤU TRÚC 게 되다
    * CẤU TRÚC 아/어지다
    * CẤU TRÚC 단어 피동 (-이/히/리/기-)
    * CẤU TRÚC 던데요
    * CẤU TRÚC 더라고요
    * CẤU TRÚC 던
    * CẤU TRÚC 지 그래요?
    * CẤU TRÚC 도록 하다
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ 만하다
    * CẤU TRÚC 아/어야지요
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
    * CẤU TRÚC (으)려던 참이다
    * CẤU TRÚC 고자
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ까 하다
    * CẤU TRÚC 다니요?
    * CẤU TRÚC 다면서요?
    * CẤU TRÚC 다고 하던데
    * CẤU TRÚC 다고요?
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ까 봐
    * CẤU TRÚC 고 해서
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는 탓에
    ​* CẤU TRÚC 는 바람에
    * CẤU TRÚC 느라고
    * CẤU TRÚC 잖아요
    * CẤU TRÚC 거든요
    * CẤU TRÚC 반말체
    * CẤU TRÚC  서술체
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는데도
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는 반면에
    * CẤU TRÚC 기는 하지만, -기는 -지만
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ지도 모르다
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ걸요
    * CẤU TRÚC (으)ㄹ 테니까
    ​* CẤU TRÚC (으)ㄹ 텐데
    * CẤU TRÚC (으)ㄴ/는 모양이다
    ​* CẤU TRÚC 아/어 보이다
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ LÍ DO
    * DẪN DỤNG GIÁN TIẾP
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM , Ý ĐỊNH , DỰ ĐỊNH
    * DIỄN TẢ SỰ ĐỀ XUẤT, GỢI Ý VÀ LỜI KHUYÊN
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG
    * HÌNH THỨC BỊ ĐỘNG
    * HÌNH THỨC SAI KHIẾN TRONG TIẾNG HÀN 사동사​
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN
    * DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN
    * HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN
    * CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN, GIẢ ĐỊNH
    * CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ TƯƠNG PHẢN
    * DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN
    * DIỄN TẢ MỨC ĐỘ
    * DIỄN TẢ LỰA CHỌN
    * DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ
    * DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH
    * DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH
    * DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH
    * DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN
    * DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH
    * DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH
    * DIỄN TẢ SỰ NUỐI TIẾC
    * DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ
    ​

    June 2022
    May 2022
    September 2021
    August 2021
    September 2020
    June 2020

    NHÓM

    All
    DIỄN TẢ SỰ ĐỀ XUẤT
    DIỄN TẢ TRẠNG THÁI CỦA HÀNH ĐỘNG
    GỢI Ý VÀ LỜI KHUYÊN

    RSS Feed

Proudly powered by Weebly
  • VỀ CHÚNG TÔI
  • CÁC KHÓA HỌC
    • SƠ CẤP 1 & 2
    • TRUNG CẤP 1 & 2
    • ÔN THI TOPIK II
    • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
  • LỊCH HỌC & ĐĂNG KÝ
  • BÀI GIẢNG ONLINE
    • SƠ CẤP 1
    • SƠ CẤP 2
    • TRUNG CẤP 1
    • TRUNG CẤP 2
    • TOPIK II
  • NGỮ PHÁP TOPIK II
    • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN >
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN 아/어 보이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 텐데
      • CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN (으)ㄹ 테니까
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ걸요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ지도 모르다
    • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN >
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN 기는 하지만, -기는 -지만
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는 반면에
      • CẤU TRÚC TƯƠNG PHẢN (으)ㄴ/는데도
    • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT >
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 서술체
      • CẤU TRÚC TRẦN THUẬT VÀ LỐI NÓI THÂN MẬT 반말체
    • CẤU TRÚC LÝ DO >
      • CẤU TRÚC LÝ DO 거든요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 잖아요
      • CẤU TRÚC LÝ DO 느라고
      • CẤU TRÚC LÝ DO 는 바람에
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄴ/는 탓에
      • CẤU TRÚC LÝ DO 고 해서
      • CẤU TRÚC LÝ DO (으)ㄹ까 봐
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다고 하던데
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다면서요?
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỐI GIÁN TIẾP 다니요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)ㄹ까 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 고자
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH (으)려던 참이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂ M, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM, Ý ĐỒ, DỰ ĐỊNH 아/어야지요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN (으)ㄹ 만하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 도록 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ GỢI Ý, LỜI KHUYÊN 지 그래요?
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 더라고요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG 던데요
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 단어 피동 (-이/히/리/기-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 아/어지다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỂ BỊ ĐỘNG 게 되다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ SAI KHIẾN 게 하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 아/어야
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN 거든
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄹ 뿐만 아니라
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN (으)ㄴ/는 데다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 조차
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN 만 해도
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 는 길에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN 다가
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄹ 정도로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ 만 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỨC ĐỘ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 아무+(이)나/ 아무+도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (이)라도
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN 든지 -든지
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ LỰA CHỌN (으)ㄴ/는 대신에
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 만에
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어 가지고
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 아/어다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THỜI GIAN VÀ TRẬT TỰ HÀNH ĐỘNG 고서
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 고 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다 보면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 았/었더니
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ 다가는
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ (으)ㄴ/는 셈이다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 놓다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI 아/어 두다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ 채로
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TRẠNG THÁI (으)ㄴ/는 대로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH (으)ㄴ/는 편이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 스럽다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH 답다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 수밖에 없다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (으)ㄹ 뿐이다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH (이)야말로
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 게
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH 도록
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 았/었다가
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN았/었던
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 아/어 버리다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN 고 말다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH (으)나 마나
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH 아/어 봤자
    • DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (느)ㄴ다면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH았/었더라면
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH (으)ㄹ 뻔하다
    • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC (으)ㄹ걸 그랬다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỐI TIẾC 았/었어야 했는데
    • DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ >
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 곤 하다
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ 기는요
      • CẤU TRÚC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ (으)ㄴ/는 척하다
  • TÀI LIỆU TIẾNG HÀN
  • THI THPT TIẾNG HÀN